Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Trần Thị Tùng | Ngày 10/05/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Toán
1. Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2 kg 50 g = .............. kg
10 kg 3 g = ............... kg
2,05
10,003
Thứ tư ngày 01 tháng 8 năm 2018
Toán:
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán


Lớn hơn mét vuông
Nhỏ hơn mét vuông
Mét vuông
dam2
hm2(ha)
km2
dm2
cm2
mm2
m2
1km2
=..................hm2
= km2
1hm2
=..................dam2
1dam2
=...................m2
1m2
=..................dm2
1dm2
=....................cm2
1cm2
=.................mm2
1mm2
= hm2
= dam2
= m2
= dm2
= cm2
100
100
100
100
100
100
(hoặc =
0,01km2)
(hoặc =
0,01dam2)
(hoặc =
0,01m2)
(hoặc =
0,01dm2)
(hoặc =
0,01cm2)
(hoặc =
0,01hm2)
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
-Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Toán


Lớn hơn mét vuông
Nhỏ hơn mét vuông
Mét vuông
dam2
hm2
km2
dm2
cm2
mm2
m2
1km2
=...... .hm2
= km2
1hm2
=...... dam2
1dam2
=.........m2
1m2
=........dm2
1dm2
=.......cm2
1cm2
=.......mm2
1mm2
= hm2
= dam2
= m2
= dm2
= cm2
100
100
100
100
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
100
100
(hoặc =
0,01km2)
(hoặc =
0,01dam2)
(hoặc =
0,01m2)
(hoặc =
0,01dm2)
(hoặc =
0,01cm2)
(hoặc =
0,01hm2)
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm :
3 m2 5 dm2 = ........ m2
3m2
5dm2
= m2
5
100
= m2
05
3 m2 5 dm2
= 3,05 m2
Cách làm:
Vậy :
3
3,
Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm :
42 dm2 = ........ m2
42 dm2
= m2
42
100
= m2
42
42 dm2
= 0,42 m2
Cách làm:
Vậy :
0,
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 56 dm2 = m2
d) 2 cm2 5 mm2 = cm2
0,56
2,05
cm2
5
100
Luyện tập:
Bài 1:
b) 17dm223cm2= dm2
17,23
c) 23 cm2 = dm2
0,23
S/47
dm2
23
100
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
d) 6 m2 7 dm2 = ....... m2
0,35
6,07
Bài 1:
b) 23m236dm2 = .......... m2
23,36
c) 28 mm2 = ....... cm2
0,28
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán
a) 35m2 = ...... ...dam2
0
km2
hm2(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
Toán
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = ha
0,1654
b) 5000 m2 = ha
0,5
16
54
00
50
0
0
0
c) 1 ha = km2
0,01
d) 15 ha = km2
0,15
1
0
15
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán
Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = ha
0,1654
b) 5000 m2 = ha
0,5
c) 1 ha = km2
0,01
d) 15 ha = km2
0,15
S/47
0,1654
= ha
Cách làm: a) 1654 m2 = ha

Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1326 m2 = ............ ha
0,1326
b) 8000 m2 = ..... ha
0,8
c) 5 ha = ........ km2
0,05
d) 32 ha = ......... km2
0,32
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ nam ngày 30 tháng 10 năm 2014
Toán
a. 5,34km2 = ha

Toán
Viết các số đo diện tích
dưới dạng số thập phân
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b. 16,5 m2= m2 dm2

c. 6,5km2= ha

d. 7,6256ha= m2

650
76256
534
16 50
a. 7,32km2 = ha

Toán
Viết các số đo diện tích
dưới dạng số thập phân
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b. 24,8 m2= m2 dm2

c. 4,3km2= ha

d. 9,3245ha= m2

430
93245
732
24
80
2 m2 3 dm2 =.......m 2
2m2 5dm2 =........m2
3245m2 =.............................dam 2
6 hm2 81 dam2 =.......hm2

17,2 m2= .......dm2
5,3ha =....... dam2
1,5m2 =......m 2......dm2
2,54ha =.............................m2
2,01 dam2 =...................m2
km2 =...... ......hm2
2,03
2,05
32,45
6,81
80
1720
530
1
50
25400
201
432,1
43210
8
800
6,5
0,65
0,46
43, 21 tấn =.......t?= .....kg

0,8 t?n =........t? = ........kg

650 kg =.........t? = ......t?n

46 kg.......... t? = ....t?n
0,046
4,7 m =...............dm

94, 94m = ..............cm

5,03 km =......m
15,5 km = .......dam
2,5 km = ........hm
32,13 m = ..........................cm
25,7 3dam= ...dam.......dm
m =.................................cm
75
47
25
3213
25
73
9494
5030
1550
4 m 3cm =...............m
94 km 4 dam = ..............km
9 dam 3 dm =......dam
10 m 53 mm =..........m
18 km 5 m =.......km

15,5 km = .......dam
2,5 km = ........hm
32,13 m = ..........................cm
25,73dam= ...dam.......dm
m =.................................cm
4,03
94,04
9,03
10,053
18,005
75
1550
25
3213
25
73
4 tấn 62 y?n =.......t?n
4 y?n 6 kg=........y?n
43 kg 65 g =.........kg
5 t? 46 kg.......... t?
9y?n 6 kg =........y?n
230 g = ............................kg
6,2 tấn = ……….................kg
12,5 yến = ………..............kg
35,1 kg = ………...................g
tấn =.......................................kg
4,62
4,6
43,065
5,46
9,6
0,23
750
6200
125
35100
2 dam2 26 m2 =.......dam 2
2hm2 5dam2 =........hm2
1035m2 =.............................dam 2
6 hm2 38dam2 =.......hm2

5,58 m2= .......dm2
6,203ha =....... m2
3,4km2 =......km 2......hm2
2,57km2 =.........................ha
4,025 hm2 =...................m2
dam2 =...... ......m2
2,26
2,05
10,35
6,38
80
558
62030
3
40
257
40250
12 dam2 6 m2 =.......dam 2
2hm2 5dam2 =........hm2
1035m2 =.............................hm 2
61 hm2 8 dam2 =.......hm2

7,8 m2= .......dm2
6,23km2 =....... ha
13,7km2 =......km 2......hm2
2,4082ha =.............................m2
2,534 hm2 =...................m2
dm2 =...... ......cm2
12,06
2,05
0,1035
61,08
80
780
623
13
70
24082
25340
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 km2 15 hm2 =.......km 2
2m2 7cm2 =........m2
2105dam2 =.............................hm 2
3 hm2 18 dam2 =.......hm2

10,2 dam2= .......m2
25,32ha =....... m2
14,52m2 =......m 2......dm2
9,5ha =.............................dam2
7,6 m2 =...................cm2
cm2 =...... ......mm2
2,15
2,0007
21,05
3,18
80
1020
253200
14
52
950
76000
0
km2
hm2(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
Toán
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = ha
0,1654
b) 5000 m2 = ha
0,5
16
54
00
50
0
0
0
c) 1 ha = km2
0,01
d) 15 ha = km2
0,15
1
0
15
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
5 m2 5 cm2 =.......m 2
13m2 17cm2 =........m2
4215 dam2 =.............................hm 2
64 hm2 8 dam2 =.......hm2

10,2 m2= .......dm2
5,35ha =....... m2
24,5m2 =......m 2......dm2
28,5ha =.............................dam2
9,16 m2 =...................cm2
m2 =...... ......dm2
5,05
13,0017
42,15
64,08
80
1020
53500
24
50
2850
91600
Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 km2 5 hm2 =.......km 2
13m2 17dm2 =........m2
415 m2 =.............................dam 2
6 hm2 48 dam2 =.......hm2

10,2 km2= .......dam2
53,5 ha =....... m2
27,9m2 =......m 2......dm2
28,5km2 =.............................dam2
9,0016 m2 =...................cm2
hm2 =...... ..dam2
5,05
13,17
4,15
6,48
80
102000
535000
27
90
285000
90016


Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.


C.
B.
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

165 dm2 =1,65 m2
A.
B.
C.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 5 km234 ha= 53,4 km2


B. 51cm2= 5,1dm2
A. 51cm2= 5100dm2
51cm2= 0,51dm2
C.
65 m2 = 65 dam2
C. 65 m2 = 650 dam2
Ô CỬA BÍ MẬT
B. 5 km234 ha= 0,534km2
5 km234 ha= 5,34km2
165 dm2 =16,5m2
165 dm2 =1650 m2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
65 m2 = 0,65dam2
A.
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)