Vatly
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Diệp |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: vatly thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ……………………… Môn: Vật lí 7 - Thời gian: 45 phút
Lớp: 7….SBD:…….. Ngày thi:……/ 12/2009 - Năm học: 2009-2010
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1:
…………………………….
Giám thị 2:
…………………………….
I/Trắc nghiệm: (2 điểm)
1.Giả sử tại một nơi nào đó trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?
Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
Người đúng tại nơi đó không thấy Mặt trời.
Nơi đó nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
Các kết luận A’B’C đều đúng.
Với điều kiện nào thì một mặt phẳng được xem là một gương phẳng.
Mặt rất phẳng .
Bề mặt nhẵn bóng ,phản xạ tốt ánh sáng chiếu đến nó.
Bề mặt hấp thụ tốt ánh sáng chiếu đến nó.
Bề mặt vừa có thể phản xạ vừa có thể hấp thụ ánh sáng chiếu đến nó.
3. Chỉ nhìn vào gương, dựa vào yếu tố nào sau đây để biết được gương đó là gương cầu lồi (ảnh nhìn được là ảnh ảo).
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B.Khoảng cách từ vật đến gương lớn hơn khoảng cách từ ảnh đến gương .
C.Bằng vật và cùng chiều với vật
D.A, B đều đúng.
4.Những dụng cụ nào sau đây được xem đúng như gương cầu lõm.
A.Mặt trong của một chiếc thìa mới , bằng inox.
B.Mặt trước của một chiếc thìa , bằng inox.
C. Đáy của chiếc chậu bằng nhựa đang chứa nước.
D. Mặt hồ phẳng lặng.
5.Âm phát ra to khi gảy đàn ghi ta
A Dây đàn càng căng .
B Nhạc công gảy càng mạnh.
C Dây đàn càng chùng.
D. Dây đàn căng , nhạc công gảy nhẹ.
6.Những vật phản xạ âm tốt là những vật.
A Mềm
B Cứng
C Cứng và nhẵn
D Mềm , xốp và gồ ghề
7. Vận tóc của sóng âm sử dụng trên là 1500m/s thời gian từ lúc phát sóng dến lúc nhận sóng phản xạ là 2 giây
A. 1500m B. 750m C. 3000m D. 3500m
8. Khi phát ra âm các vật đều:
A.di chuyển B. đúng yên C. rung động D. quay tròn
II. Điền từ: ( 3 diểm )
- Tiếng vang là ………………nghe được cách ………………ít nhất là ………..
- Vận tốc truyền âm trong các chất được sắp xếp theo thứ tự như sau:
Chất rắn ……………chất lỏng ………………chất khí.
- Trong môi trường …………….và …………..ánh sáng truyền đi theo………..
- Để chống ô nhiễm tiếng ồn cần làm ……………độ to của…………….phát ra, ngăn chặn …………….., làm cho âm truyền theo ……………
- Những vật liệu được dùng để làm giảm tiếng ồn truyền đến tai gọi là …………………..
III. Bài tập: (5điểm )
1/Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất , người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì?
2/Cho tia tới hợp với gương một góc 60o . Hãy vẽ tia phản xạ.
3/Khi muốn nghe rõ hơn , người ta thường đặt bàn tay khum lại , sát vào vành tai, đồng thời hướng tai về phía nguồn âm. Hãy giải thích tại sao?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN : VẬT LÝ 7
I.
1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. C 7. C 8. C
II.
- âm phản xạ/ âm trục tiếp/ 1/15giây
- lớn hơn/ lớn hơn
- trong suốt/ đồng tính/ đường thẳng
- giảm/ nguồn âm / đường truyền âm/ hướng khác
- những vật liệu cách âm
III
-sgk trang 21
- góc sin =300
- sgk trang 41
Họ và tên: ……………………… Môn: Vật lí 7 - Thời gian: 45 phút
Lớp: 7….SBD:…….. Ngày thi:……/ 12/2009 - Năm học: 2009-2010
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1:
…………………………….
Giám thị 2:
…………………………….
I/Trắc nghiệm: (2 điểm)
1.Giả sử tại một nơi nào đó trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?
Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
Người đúng tại nơi đó không thấy Mặt trời.
Nơi đó nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
Các kết luận A’B’C đều đúng.
Với điều kiện nào thì một mặt phẳng được xem là một gương phẳng.
Mặt rất phẳng .
Bề mặt nhẵn bóng ,phản xạ tốt ánh sáng chiếu đến nó.
Bề mặt hấp thụ tốt ánh sáng chiếu đến nó.
Bề mặt vừa có thể phản xạ vừa có thể hấp thụ ánh sáng chiếu đến nó.
3. Chỉ nhìn vào gương, dựa vào yếu tố nào sau đây để biết được gương đó là gương cầu lồi (ảnh nhìn được là ảnh ảo).
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B.Khoảng cách từ vật đến gương lớn hơn khoảng cách từ ảnh đến gương .
C.Bằng vật và cùng chiều với vật
D.A, B đều đúng.
4.Những dụng cụ nào sau đây được xem đúng như gương cầu lõm.
A.Mặt trong của một chiếc thìa mới , bằng inox.
B.Mặt trước của một chiếc thìa , bằng inox.
C. Đáy của chiếc chậu bằng nhựa đang chứa nước.
D. Mặt hồ phẳng lặng.
5.Âm phát ra to khi gảy đàn ghi ta
A Dây đàn càng căng .
B Nhạc công gảy càng mạnh.
C Dây đàn càng chùng.
D. Dây đàn căng , nhạc công gảy nhẹ.
6.Những vật phản xạ âm tốt là những vật.
A Mềm
B Cứng
C Cứng và nhẵn
D Mềm , xốp và gồ ghề
7. Vận tóc của sóng âm sử dụng trên là 1500m/s thời gian từ lúc phát sóng dến lúc nhận sóng phản xạ là 2 giây
A. 1500m B. 750m C. 3000m D. 3500m
8. Khi phát ra âm các vật đều:
A.di chuyển B. đúng yên C. rung động D. quay tròn
II. Điền từ: ( 3 diểm )
- Tiếng vang là ………………nghe được cách ………………ít nhất là ………..
- Vận tốc truyền âm trong các chất được sắp xếp theo thứ tự như sau:
Chất rắn ……………chất lỏng ………………chất khí.
- Trong môi trường …………….và …………..ánh sáng truyền đi theo………..
- Để chống ô nhiễm tiếng ồn cần làm ……………độ to của…………….phát ra, ngăn chặn …………….., làm cho âm truyền theo ……………
- Những vật liệu được dùng để làm giảm tiếng ồn truyền đến tai gọi là …………………..
III. Bài tập: (5điểm )
1/Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất , người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì?
2/Cho tia tới hợp với gương một góc 60o . Hãy vẽ tia phản xạ.
3/Khi muốn nghe rõ hơn , người ta thường đặt bàn tay khum lại , sát vào vành tai, đồng thời hướng tai về phía nguồn âm. Hãy giải thích tại sao?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN : VẬT LÝ 7
I.
1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. C 7. C 8. C
II.
- âm phản xạ/ âm trục tiếp/ 1/15giây
- lớn hơn/ lớn hơn
- trong suốt/ đồng tính/ đường thẳng
- giảm/ nguồn âm / đường truyền âm/ hướng khác
- những vật liệu cách âm
III
-sgk trang 21
- góc sin =300
- sgk trang 41
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Diệp
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)