ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 -
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 17/10/2018 |
326
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 - thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1 (4,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật.
A. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
2. Khi có nguyệt thực thì?
A. Trái ®Êt bị mặt trăng che khuất.
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa.
3. Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương, cách gương cùng một khoảng b»ng nhau, gương nào tạo được ảnh lớn nhất
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Không gương nào
4. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
5. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi?
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo bằng vật. D. Ảnh thật bằng vật.
6. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng?
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật bằng vật. D. Ảnh ảo bằng vật.
7. Vật nào dưới đây là nguồn sáng?
A. Quyển sách. B. Cái bút.
C. Ngọn lửa. D. Bóng điện.
8. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 700. Tìm giá trị góc tới?
A. 700 B. 600 C. 450 D. 350
9. Nếu điểm S cách gương phẳng 7cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:
A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 7 cm
Câu 2 (1,5 điểm). Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
Trong môi trường (1).......................................và (2)...................................ánh sáng truyền theo (3).....................................................
Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa(4).....................................và đường(5)............................................................
c. Góc phản xạ bằng (6)..........................................
II. Phần tự luận (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Cho vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (như hình vẽ). Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương. Nêu cách vẽ?
B
A
Câu 2 (2 điểm): Ta có thể dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm ánh sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
B
C
C
A
D
C
D
A
Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.
a (1) trong suốt
(2 ) đồng tính
b (3) đường thẳng
(4) tia tới
c (5) pháp tuyến của gương ở điểm tới
(6) góc tới
II. Phần tự luận:
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
B
A
A’
B’
Cách vẽ:
- Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua gương. A’ là ảnh của điểm A qua gương.
- Lấy điểm B’ đối xứng với điểm B qua gương. B’ là ảnh của điểm B qua gương.
- Nối A’với B’ khi đó A’B’ là ảnh của AB qua gương
1
1
2
Gương đó không phải là nguồn sáng
Vì không tự phát ra ánh sáng mà chỉ hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
0,5
1,5
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1 (4,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật.
A. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
2. Khi có nguyệt thực thì?
A. Trái ®Êt bị mặt trăng che khuất.
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa.
3. Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương, cách gương cùng một khoảng b»ng nhau, gương nào tạo được ảnh lớn nhất
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Không gương nào
4. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
5. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi?
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo bằng vật. D. Ảnh thật bằng vật.
6. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng?
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật bằng vật. D. Ảnh ảo bằng vật.
7. Vật nào dưới đây là nguồn sáng?
A. Quyển sách. B. Cái bút.
C. Ngọn lửa. D. Bóng điện.
8. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 700. Tìm giá trị góc tới?
A. 700 B. 600 C. 450 D. 350
9. Nếu điểm S cách gương phẳng 7cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:
A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 7 cm
Câu 2 (1,5 điểm). Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
Trong môi trường (1).......................................và (2)...................................ánh sáng truyền theo (3).....................................................
Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa(4).....................................và đường(5)............................................................
c. Góc phản xạ bằng (6)..........................................
II. Phần tự luận (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Cho vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (như hình vẽ). Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương. Nêu cách vẽ?
B
A
Câu 2 (2 điểm): Ta có thể dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm ánh sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
B
C
C
A
D
C
D
A
Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.
a (1) trong suốt
(2 ) đồng tính
b (3) đường thẳng
(4) tia tới
c (5) pháp tuyến của gương ở điểm tới
(6) góc tới
II. Phần tự luận:
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
B
A
A’
B’
Cách vẽ:
- Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua gương. A’ là ảnh của điểm A qua gương.
- Lấy điểm B’ đối xứng với điểm B qua gương. B’ là ảnh của điểm B qua gương.
- Nối A’với B’ khi đó A’B’ là ảnh của AB qua gương
1
1
2
Gương đó không phải là nguồn sáng
Vì không tự phát ra ánh sáng mà chỉ hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
0,5
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 41,63KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)