VAT LY6 10-11
Chia sẻ bởi Ngô Văn Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: VAT LY6 10-11 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II .NĂM HỌC 2008–2009
MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
I/Lý thuyết (6 điểm)
Câu1: Nêu những kết luận về sự dãn nở vì nhiệt của các chất ?So sánh sự nở vì nhiệt của chúng?
Câu 2: Hãy nêu cách chia nhiệt độ trong nhiệt giai xen-xi út và trong nhiệt giai Farenhai ?
Ap dụng: a/Hãy tính xem 30 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b/Hãy tính xem 95 0F ứng với bao nhiêu 0C ?
II/Bài tập ( 4 điểm)
Bài 1:Ở 00C, một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng có cùng thể tích là 1000 cm3
Khi nung nóng hai quả cầu đến 500C thì quả cầu sắt có thể tích 1002,1cm3 và quả cầu đồng có thể tích 1002,9cm3 .
a.Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu .
b.Quả cầu nào nở vì nhiệt nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Bài 2: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá , người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
a/Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b/Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 ?
(
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II .NĂM HỌC 2008–2009
MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
I/Lý thuyết (6 điểm)
Câu1: Nêu những kết luận về sự dãn nở vì nhiệt của các chất ?So sánh sự nở vì nhiệt của chúng?
Câu 2: Hãy nêu cách chia nhiệt độ trong nhiệt giai xen-xi út và trong nhiệt giai Farenhai ?
Ap dụng: a/Hãy tính xem 30 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b/Hãy tính xem 95 0F ứng với bao nhiêu 0C ?
II/Bài tập ( 4 điểm)
Bài 1:Ở 00C, một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng có cùng thể tích là 1000 cm3
Khi nung nóng hai quả cầu đến 500C thì quả cầu sắt có thể tích 1002,1cm3 và quả cầu đồng có thể tích 1002,9cm3 .
a.Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu .
b.Quả cầu nào nở vì nhiệt nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Bài 2: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá , người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
a/Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b/Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ6
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009
I/Lý thuyết: (6 đ)
Câu 1: 3đ (mỗi ý 0,5 đ )
-Các chất rắn ,lỏng ,khí đều nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi
-Các chất rắn,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
-Các khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
-Khi co dãn vì nhiệt ,nếu gặp vật ngăn cản sẽ sinh ra những lực rất lớn
*So sánh: -Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng
- Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí
Câu 2 : (3 đ )
*Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đá đang tan là 0oC, của hơi nước đang sôi là 100oC.
(1,0 đ)
*Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF, của hơi nước đang sôi là 212oF.
Vậy 1oC = 1,8oF. (1,0 đ)
*Ap dụng: 300C = 00C + 30 0C 950F = 320F + 63 0F
= 320F + (30.1,8) 0F = 00C + (63:1.8) 0C
= 86 0F (0.5đ) = 350C (0,5 đ)
II/Bài tập (4 đ)
Bài 1:(2,0 đ)
a/ Độ
MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
I/Lý thuyết (6 điểm)
Câu1: Nêu những kết luận về sự dãn nở vì nhiệt của các chất ?So sánh sự nở vì nhiệt của chúng?
Câu 2: Hãy nêu cách chia nhiệt độ trong nhiệt giai xen-xi út và trong nhiệt giai Farenhai ?
Ap dụng: a/Hãy tính xem 30 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b/Hãy tính xem 95 0F ứng với bao nhiêu 0C ?
II/Bài tập ( 4 điểm)
Bài 1:Ở 00C, một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng có cùng thể tích là 1000 cm3
Khi nung nóng hai quả cầu đến 500C thì quả cầu sắt có thể tích 1002,1cm3 và quả cầu đồng có thể tích 1002,9cm3 .
a.Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu .
b.Quả cầu nào nở vì nhiệt nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Bài 2: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá , người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
a/Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b/Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 ?
(
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II .NĂM HỌC 2008–2009
MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
I/Lý thuyết (6 điểm)
Câu1: Nêu những kết luận về sự dãn nở vì nhiệt của các chất ?So sánh sự nở vì nhiệt của chúng?
Câu 2: Hãy nêu cách chia nhiệt độ trong nhiệt giai xen-xi út và trong nhiệt giai Farenhai ?
Ap dụng: a/Hãy tính xem 30 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b/Hãy tính xem 95 0F ứng với bao nhiêu 0C ?
II/Bài tập ( 4 điểm)
Bài 1:Ở 00C, một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng có cùng thể tích là 1000 cm3
Khi nung nóng hai quả cầu đến 500C thì quả cầu sắt có thể tích 1002,1cm3 và quả cầu đồng có thể tích 1002,9cm3 .
a.Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu .
b.Quả cầu nào nở vì nhiệt nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Bài 2: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá , người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
a/Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b/Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ6
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009
I/Lý thuyết: (6 đ)
Câu 1: 3đ (mỗi ý 0,5 đ )
-Các chất rắn ,lỏng ,khí đều nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi
-Các chất rắn,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
-Các khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
-Khi co dãn vì nhiệt ,nếu gặp vật ngăn cản sẽ sinh ra những lực rất lớn
*So sánh: -Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng
- Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí
Câu 2 : (3 đ )
*Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đá đang tan là 0oC, của hơi nước đang sôi là 100oC.
(1,0 đ)
*Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là 32oF, của hơi nước đang sôi là 212oF.
Vậy 1oC = 1,8oF. (1,0 đ)
*Ap dụng: 300C = 00C + 30 0C 950F = 320F + 63 0F
= 320F + (30.1,8) 0F = 00C + (63:1.8) 0C
= 86 0F (0.5đ) = 350C (0,5 đ)
II/Bài tập (4 đ)
Bài 1:(2,0 đ)
a/ Độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Hùng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)