Kiểm tra 15'

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Miên | Ngày 14/10/2018 | 305

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Đề Kiểm tra Vật lý8
Thời gian 15 phút

I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng
Câu 1: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
a. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều
b. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
c. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
d. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều..
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang phải chứng tỏ ô tô đang:
a. Đột ngột giảm vận tốc c. Đột ngột tăng vận tốc.
b. Đột ngột rẽ trái d. Đột ngột rẽ phải.
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là :
a.s/m b.m/s c.m.s d.km.h
Câu4: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?
a Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian h
b Chiếc xe đang chạy xuống dốc.
c.Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định
d. . Xe lửa đang vào nhà ga

Câu 5 : Một người đi xe máy trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 30 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
a. 2 km. b. 15 km c. 30 km d. 60 km.
Câu 6. Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ ?
a. Vì lực chỉ có độ lớn
b. Vì lực chỉ có phương, chiều
c. Vì lực vừa có phương, chiều và độ lớn
d. Vì lực vừa có điểm đặt, phương chiều và độ lớn
II. Tự luận( 7 điểm)
Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,5 giờ. Ở quãng đường sau dài 1,8km người đó đi với vận tốc 3m/s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Đap án:
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng

Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

a
b
b
c
d
d


II. Tự luận( 7 điểm)

ND
Điiểm

Tốm tắt
S1= 3km
t1 = 0,5 h
S2 = 1,8 km
v2 = 3 m/s = 10,8 km/h
Tính vtb
1đ

Thời gian người đó đi quãng đường sau là
t2 = s2 / v2 = 1,8 / 10,8 ≈ 0,17 (h)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 quãng đường

3đ








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Miên
Dung lượng: 32,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)