Vật lý 9 (HK1_2010-2011)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Vật lý 9 (HK1_2010-2011) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Đề chính thức Môn VẬT LÝ
Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra gồm: Lý thuyết (4 câu); bài tập (2 bài) (Đề có 2 trang)
--------------------------------------------------------------------------------------
A. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu định luật Jun-Lenxơ, viết hệ thức của định luật và nêu đơn vị của các đại
lượng có trong hệ thức.
b) Để tiết kiệm năng lượng trên đường dây dẫn điện, tại sao phải dùng vật liệu làm dây dẫn có điện trở suất nhỏ?
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Viết hệ thức của định luật Ôm, suy ra công thức tính điện trở của một dây dẫn.
b) Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế, người ta làm thí nghiệm và được kết quả như sau:
Lần đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Hiệu điện thế (V)
6
7
7,6
8
9
Cường độ dòng điện (A)
0,12
0,14
0,15
0,16
0,18
Điện trở của dây dẫn ( )
?
?
?
?
?
Hãy tính và điền giá trị điện trở dây dẫn của mỗi lần đo vào bảng, sau đó tính giá trị
trung bình của điện trở.
Câu 3: (1,5 điểm)
Phát biểu quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua. Vận dụng quy tắc:
a) Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây hình 1.1:
A Hình 1.1 B
b) Xác định cực từ của ống dây hình 1.2:
A B
+ _ Hình 1.2
Câu 4: (1,5 điểm)
Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều. Nếu so sánh động
cơ điện với động cơ nhiệt thì khi sử dụng, động cơ nào ít gây ô nhiễm môi trường hơn?
Tại sao?
II. BÀI TẬP (4,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai điện trở R1= 9 ; R2= 6 và một hiệu điện thế không đổi
U=12V.
a) Mắc R1 nối tiếp R2 rồi đặt vào hiệu điện thế nêu trên: tính cường độ dòng điện
chạy qua mạch.
b) Mắc R1 song song R2 rồi đặt vào hiệu điện thế nêu trên: tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính.
c) Thêm điện trở R3 = 12 vào mạch với R1 và R2 theo sơ đồ sau: (hình 1.3)
A R1 C
R3
Hình 1.3
B Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
khi mắc vào hiệu điện thế trên.
Bài 2: (2,0 điểm)
Một ấm điện có ghi: 220V-1000W.
a) Hãy nêu ý nghĩa của các số ghi trên ấm điện.
b) Tìm cường độ dòng điện định mức chạy qua điện trở của ấm. c) Tính điện trở của ấm khi ấm hoạt động bình thường.
d) Dây điện trở của ấm trên đây làm bằng constantan dài 4m và có tiết diện tròn.
Tính đường kính tiết diện của dây điện trở này. Biết điện trở suất của constantan là
0,50.10-6 m , lấy = 3,14 ./.
----------------------------------HẾT----------------------------------
Chú ý: Học sinh được sử dụng các loại máy tính cho phép để làm bài.UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS
Môn: VẬT LÝ
Năm học: 2010-2011
Lần đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Hiệu điện thế (V)
6
7
7,6
8
9
Cường độ dòng điện (A)
0,12
0,14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Đề chính thức Môn VẬT LÝ
Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra gồm: Lý thuyết (4 câu); bài tập (2 bài) (Đề có 2 trang)
--------------------------------------------------------------------------------------
A. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu định luật Jun-Lenxơ, viết hệ thức của định luật và nêu đơn vị của các đại
lượng có trong hệ thức.
b) Để tiết kiệm năng lượng trên đường dây dẫn điện, tại sao phải dùng vật liệu làm dây dẫn có điện trở suất nhỏ?
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Viết hệ thức của định luật Ôm, suy ra công thức tính điện trở của một dây dẫn.
b) Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế, người ta làm thí nghiệm và được kết quả như sau:
Lần đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Hiệu điện thế (V)
6
7
7,6
8
9
Cường độ dòng điện (A)
0,12
0,14
0,15
0,16
0,18
Điện trở của dây dẫn ( )
?
?
?
?
?
Hãy tính và điền giá trị điện trở dây dẫn của mỗi lần đo vào bảng, sau đó tính giá trị
trung bình của điện trở.
Câu 3: (1,5 điểm)
Phát biểu quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua. Vận dụng quy tắc:
a) Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây hình 1.1:
A Hình 1.1 B
b) Xác định cực từ của ống dây hình 1.2:
A B
+ _ Hình 1.2
Câu 4: (1,5 điểm)
Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều. Nếu so sánh động
cơ điện với động cơ nhiệt thì khi sử dụng, động cơ nào ít gây ô nhiễm môi trường hơn?
Tại sao?
II. BÀI TẬP (4,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai điện trở R1= 9 ; R2= 6 và một hiệu điện thế không đổi
U=12V.
a) Mắc R1 nối tiếp R2 rồi đặt vào hiệu điện thế nêu trên: tính cường độ dòng điện
chạy qua mạch.
b) Mắc R1 song song R2 rồi đặt vào hiệu điện thế nêu trên: tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính.
c) Thêm điện trở R3 = 12 vào mạch với R1 và R2 theo sơ đồ sau: (hình 1.3)
A R1 C
R3
Hình 1.3
B Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
khi mắc vào hiệu điện thế trên.
Bài 2: (2,0 điểm)
Một ấm điện có ghi: 220V-1000W.
a) Hãy nêu ý nghĩa của các số ghi trên ấm điện.
b) Tìm cường độ dòng điện định mức chạy qua điện trở của ấm. c) Tính điện trở của ấm khi ấm hoạt động bình thường.
d) Dây điện trở của ấm trên đây làm bằng constantan dài 4m và có tiết diện tròn.
Tính đường kính tiết diện của dây điện trở này. Biết điện trở suất của constantan là
0,50.10-6 m , lấy = 3,14 ./.
----------------------------------HẾT----------------------------------
Chú ý: Học sinh được sử dụng các loại máy tính cho phép để làm bài.UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS
Môn: VẬT LÝ
Năm học: 2010-2011
Lần đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Hiệu điện thế (V)
6
7
7,6
8
9
Cường độ dòng điện (A)
0,12
0,14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)