Vật lý 8 (HKI)

Chia sẻ bởi Hà Như Thịnh | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Vật lý 8 (HKI) thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS YANG MAO
TỔ : TOÁN-LÝ-ANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –MÔN VẬT LÝ 8
NĂM HỌC :2009-2010



I/ MỤC TIÊU:
- Đánh giá kĩ năng tiếp thu,vận dụng kiến thức của học sinh
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học về phần “Cơ học” để trả lời câu hỏi
- Học sinh vận dụng công thức để giải bài tập
- Kiểm tra chất lượng kiến thức của học sinh
- Giáo dục ý thức tự giác,trung thực ,độc lập suy nghĩ.

II/ MA TRẬN HAI CHIỀU :
Nội dung kiến thức
 Mức độ vận dụng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Vận tốc-chuyển động
Câu 1
0,5 đ




Câu 1
3 đ

Lực


Câu 4
0,5 đ

Câu 2
0,5 đ


Áp suất
Câu 2
0,5 đ
Câu 3
2,5 đ





Lực đẩy Ácsimét


Câu 5
0,5 đ
Câu 2
1,5 đ



Công cơ học


Câu 6
0,5 đ




Tổng điểm
3,5 Đ
 3 Đ
3,5 Đ
































TRƯỜNG THCS YANG MAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP : 8………………………. MÔN : VẬT LÝ
HỌ VÀ TÊN :…………………. THỜI GIAN :45 PHÚT

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo






A/Phần trắc nghiệm( 3 điểm).
Câu 1 (0.5đ ): Có một ôtô đang chạy trên đường câu mô tả nào sau đây là không đúng :
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường C. Ôtô chuyển động so với người lái xe
B. Ôtô đứng yên so với người lái xe D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2 (0.5đ ): :Càng lên cao áp suất khí quyển :
A. Càng tăng C. Không thay đổi
B. Càng giảm D. Có thể tăng và cũng có thể giảm
Câu 3 (0.5đ ): Một vật có khối lượng 4,5 kg buộc vào một sợi dây.Cần phải giữ dây một lực bao nhiêu để vật cân bằng?
A. F > 45N. B. F= 4,5N. C. F < 45N. D. F = 45N.
Câu 4 (0.5đ ): Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng ?
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật
B. Lực ma sát lăn không cản trở chuyển động của vật.
C. Khi một vật chuyển động chậm dần lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt lên vật kia
Câu 5 (0.5đ ): : Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích cuả phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
D. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
Câu 6 (0.5đ ): Một người đẩy một xe chở đất đi từ A đến B.Tới B họ đổ đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không đi theo đường cũ về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về
A. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về
B. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau .
C.Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn
D.Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn
B/Tự luận:(7 điểm)
Câu 1(3 điểm): Hai người đạp xe .Người thứ nhất đi quãng đường 5 km hết 0.57 h, người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 0,5 h.
a)Người nào đi nhanh hơn?
b)Nếu hai người khởi hành 1 lúc và đi cùng chiều thì sau 30 phút hai người cách nhau bao nhiêu km
Câu 2 (1.5 điểm): Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm khi nhúng một vật vào chất lỏng?
Câu 3 (2.5 điêm): Chất lỏng gây ra áp suất như thế nào? Công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Như Thịnh
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)