Vật lý 8
Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Tuấn Anh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HẢI THƯỢNG Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp : 8..........
Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?
Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 3: (3 điểm)
1. Nêu cách biểu diễn và ký hiệu của Véctơ lực.
2. Áp dụng: Hãy biểu diễn những lực sau đây:
a. Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (tỉ xích 1cm ứng với 10N)
b. Lực kéo 10 000N lên một vật theo phương xiên hợp với phương xy nằm ngang 1 góc 450 (tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Câu 4: (2 điểm)
Đặt 1 bao gạo 60 kg lên một cái ghế 4 chân có khối lượng 4 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2 .Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 5: (2 điểm)
Người ta kéo vật có khối lượng 24 kg lên 1 mặt phẳng nghiêng có chiều dài 15m và độ cao 1,8m. Lực cản do ma sát trên đường là Fc = 36N. Coi vật chuyển động đều. Tính công của người kéo.
Hết.
Đáp án - Thang điểm:
Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian 0,5điểm
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian 0,5điểm
Công thức : vtb = s/t trong đó: * s là quãng đường đi được
* t là thời gian đi hết quãng đường đó
* vtb là vận tốc trung bình 0,5điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
Vật nổi lên khi trọng lượng P bé hơn lực đẩy Acsimet FA: P < FA 0,5điểm
Vật chìm xuống khi : P > FA 0,5điểm
Vật lơ lửng trong chất lỏng khi: P = FA 0,5điểm
Câu 3: (3 điểm)
1. - Biểu diễn Vectơ lực bằng mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực. 0,25điểm
+ Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. 0,25điểm
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. 0,25điểm
- Ký hiệu Vectơ lực: F 0,25điểm
2. a/ b/ 2 điểm
1cm 1cm
F
10N 5000N
450
x y
(xy là phương ngang)
P
Câu 4: (2 điểm)
Diện tích tiếp xúc của cả 4 chân ghế với mặt đất:
S = 0,0008.4 = 0,0032 (m2 ) 0,5điểm
Tổng trọng lượng của bao gạo và ghế:
P = 60.10 + 4.10 = 640 (N) 0,5điểm
Tổng trọng lượng của bao gạo và ghế chính là áp lực: P = F = 640N 0,25điểm
Áp suất tác dụng lên mặt đất: p = F/S = 640/0,0032 = 200 000 (N/m2) 0,75điểm
Câu 5: (2 điểm)
Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10.24 = 240N 0,5điểm
Công nâng vật: A1 = P.h = 240.1,8 = 432 (J) 0,5điểm
Công kéo vật : A2 = F.s = 36.15 = 540 (J)
TRƯỜNG THCS HẢI THƯỢNG Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp : 8..........
Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?
Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 3: (3 điểm)
1. Nêu cách biểu diễn và ký hiệu của Véctơ lực.
2. Áp dụng: Hãy biểu diễn những lực sau đây:
a. Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (tỉ xích 1cm ứng với 10N)
b. Lực kéo 10 000N lên một vật theo phương xiên hợp với phương xy nằm ngang 1 góc 450 (tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Câu 4: (2 điểm)
Đặt 1 bao gạo 60 kg lên một cái ghế 4 chân có khối lượng 4 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2 .Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 5: (2 điểm)
Người ta kéo vật có khối lượng 24 kg lên 1 mặt phẳng nghiêng có chiều dài 15m và độ cao 1,8m. Lực cản do ma sát trên đường là Fc = 36N. Coi vật chuyển động đều. Tính công của người kéo.
Hết.
Đáp án - Thang điểm:
Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian 0,5điểm
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian 0,5điểm
Công thức : vtb = s/t trong đó: * s là quãng đường đi được
* t là thời gian đi hết quãng đường đó
* vtb là vận tốc trung bình 0,5điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
Vật nổi lên khi trọng lượng P bé hơn lực đẩy Acsimet FA: P < FA 0,5điểm
Vật chìm xuống khi : P > FA 0,5điểm
Vật lơ lửng trong chất lỏng khi: P = FA 0,5điểm
Câu 3: (3 điểm)
1. - Biểu diễn Vectơ lực bằng mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực. 0,25điểm
+ Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. 0,25điểm
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. 0,25điểm
- Ký hiệu Vectơ lực: F 0,25điểm
2. a/ b/ 2 điểm
1cm 1cm
F
10N 5000N
450
x y
(xy là phương ngang)
P
Câu 4: (2 điểm)
Diện tích tiếp xúc của cả 4 chân ghế với mặt đất:
S = 0,0008.4 = 0,0032 (m2 ) 0,5điểm
Tổng trọng lượng của bao gạo và ghế:
P = 60.10 + 4.10 = 640 (N) 0,5điểm
Tổng trọng lượng của bao gạo và ghế chính là áp lực: P = F = 640N 0,25điểm
Áp suất tác dụng lên mặt đất: p = F/S = 640/0,0032 = 200 000 (N/m2) 0,75điểm
Câu 5: (2 điểm)
Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10.24 = 240N 0,5điểm
Công nâng vật: A1 = P.h = 240.1,8 = 432 (J) 0,5điểm
Công kéo vật : A2 = F.s = 36.15 = 540 (J)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hữu Tuấn Anh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)