Vật lý 7( MT +ĐA)
Chia sẻ bởi Cao Mạnh Cường |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Vật lý 7( MT +ĐA) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 TIẾT 22
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Biết được số hữu tỉ là số có thể được viết được dưới dạng a/b với a, b là các số nguyên và b khác 0.
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ .
Giải được các bài tập vận dụng qui tắc các phép tính trong Q.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
4
4 đ
5
4, 5 đ
= 45 %
2.Tỉ lệ thức
.
- Biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai só biết tổng và tỉ số của chúng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1 đ
2
2 đ
= 20 %
3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuẩn hoàn . Làm tròn số .
- Vận dụng thành thạo qui tắc làm tròn số .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
1
2đ = 20 %
4 . Tập hợp số thực R
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm,sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai .
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
1
2
1,5 = 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
1
1
1
6
6
= 60 %
1
2 đ
= 20 %
10
10
=100%
ĐỀ BÀI
Bài 1 ( 2 đ)
Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp số hữu tỉ : 1,(3) ; ;
Căn bậc hai số học của 49 là số nào trong các số sau: -7 ; ; ; -,
Từ tỉ lệ thức với a,b, c, d là các số khác 0 ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào trong các tỉ lệ thức sau : ; ; ;
Bài 2 ( 3 đ)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 7,923 ; 79, 1364 ; -2 ; 6
Viết dưới dạng thu gọn ( có chu kì trong dấu ngoặc ) các số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0, 232323...; 13, 26535353...
Bài 3 ( 3 đ) : Thực hiện phép tính một cách hợp lí ( nếu có thể ):
a) . - . + |-19| b) : - : c)
Bài 4 ( 1 đ) Tìm x biết :
Bài 5 ( 1 đ ) Số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Bài/ ý
Đáp án
Điểm
1
a)
Mỗi ý đúng được 0,25 đ
Các số đúng là : 1,(3) ; ;
0,25
b)
Căn bậc hai số học của 49 là số nào trong các số sau:
0,5
c)
Tỉ lệ thức đúng là :
1
2
a)
7,9237,92
-2 = -2,33
6 = 6,29
79, 1364 79, 14
0,5
0,5
0.5
0.5
b)
0, 232323... = 0, (23)
13, 26535353...= 13,26(53)
0,5
0,5
3
a)
. - . + |-19| = . - + 19 = . +19 = + 19 = 19
1
b)
: - : = - : ==
1
c)
=
1
4
=>
=>
0.5
0.5
5
Gọi số bi của ba bạn Minh
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Biết được số hữu tỉ là số có thể được viết được dưới dạng a/b với a, b là các số nguyên và b khác 0.
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ .
Giải được các bài tập vận dụng qui tắc các phép tính trong Q.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
4
4 đ
5
4, 5 đ
= 45 %
2.Tỉ lệ thức
.
- Biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai só biết tổng và tỉ số của chúng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1 đ
2
2 đ
= 20 %
3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuẩn hoàn . Làm tròn số .
- Vận dụng thành thạo qui tắc làm tròn số .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
1
2đ = 20 %
4 . Tập hợp số thực R
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm,sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai .
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
1
2
1,5 = 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
1
1
1
6
6
= 60 %
1
2 đ
= 20 %
10
10
=100%
ĐỀ BÀI
Bài 1 ( 2 đ)
Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp số hữu tỉ : 1,(3) ; ;
Căn bậc hai số học của 49 là số nào trong các số sau: -7 ; ; ; -,
Từ tỉ lệ thức với a,b, c, d là các số khác 0 ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào trong các tỉ lệ thức sau : ; ; ;
Bài 2 ( 3 đ)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 7,923 ; 79, 1364 ; -2 ; 6
Viết dưới dạng thu gọn ( có chu kì trong dấu ngoặc ) các số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0, 232323...; 13, 26535353...
Bài 3 ( 3 đ) : Thực hiện phép tính một cách hợp lí ( nếu có thể ):
a) . - . + |-19| b) : - : c)
Bài 4 ( 1 đ) Tìm x biết :
Bài 5 ( 1 đ ) Số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Bài/ ý
Đáp án
Điểm
1
a)
Mỗi ý đúng được 0,25 đ
Các số đúng là : 1,(3) ; ;
0,25
b)
Căn bậc hai số học của 49 là số nào trong các số sau:
0,5
c)
Tỉ lệ thức đúng là :
1
2
a)
7,9237,92
-2 = -2,33
6 = 6,29
79, 1364 79, 14
0,5
0,5
0.5
0.5
b)
0, 232323... = 0, (23)
13, 26535353...= 13,26(53)
0,5
0,5
3
a)
. - . + |-19| = . - + 19 = . +19 = + 19 = 19
1
b)
: - : = - : ==
1
c)
=
1
4
=>
=>
0.5
0.5
5
Gọi số bi của ba bạn Minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Mạnh Cường
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)