Vạt lý 7 HKI 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Tiến Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Vạt lý 7 HKI 2013 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: VẬT LÝ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
(Phần Tự luận: 45 phút; phần Trắc nghiệm: 15 phút)
A/. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ:
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Nhận biết ánh sáng, sự truyền ánh sáng, ứng dụng của ĐL truyền thẳng ánh sáng; ĐL phản xạ ánh sáng
4
4
4.70%
= 2,8
4 – 2,8
= 1,2
2,8.100/16 = 17,5
1,2 .100/16 = 7,5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng; gương cầu lồi; gương cầu lõm
7
6
6.70%
= 4,2
7 – 4,2
= 2,8
4,2.100/16 = 26,2
2,8.100/16 = 17,5
Nguồn âm; độ cao và độ to của âm; môi trường truyền âm; phản xạ âm tiếng vang
5
5
5.70%
= 3,5
5 – 3,5
= 1,5
3,5.100/16 = 21,9
1,5.100/16 = 9,4
Tổng
16
15
10,5
5,5
65,6
34,4
B/. BẢNG PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ:
Nội dung chủ đề
Tổng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1. Nhận biết sự truyền thẳng của ánh sáng, ứng dụng định luật của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
17,5
(17,5(16)/100 ( 3
(17,5(12)/100 ( 2
Tg 2 ( 1,25( 3’
1
11’
17,5/10
= 1,75đ
10’
2. Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, lõm.
26,2
(26,2(16)/100 ( 4
(26,2(12)/100 ( 3
Tg ( 4’
1
12’
26,2/10
= 2,6 ( 3đ
16’
3. Nguồn âm, độ cao, to của âm. Môi trường truyền âm, phản xạ âm trống vang.
21,9
(21,9(16)/100 ( 4
(21,9(12)/100 ( 3
Tg ( 4’
1
13’
21,9/10
= 2,25đ
13’
4. Nhận biết và sự truyền thẳng của ánh sáng, định luật của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
7,5
(7,5(16)/100 ( 1
(7,5(12)/100 ( 1
Tg ( 1’
7,5/10
= 0,75đ
5’
5. Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, lõm.
17,5
(17,5(16)/100 ( 3
(17,5(12)/100 ( 2
Tg ( 2’
1
9’
17,5/10
= 1,75đ
11’
6. Nguồn âm, độ cao, to của âm. Môi trường truyền âm, phản xạ âm trống vang.
9,4
(9,4(16)/100 ( 1
(9,4(12)/100 ( 1
Tg ( 1’
9,4/10
( 0,25đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
15’
4 câu
45’
10đ
60’
C/. MA TRẬN:
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết sự truyền thẳng ánh sáng, ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng
1. Nêu được các khái niệm về ánh sáng, ứng dụng, định luật phản xạ ánh sáng.
2. Xác định các tia tới và tia phản xạ, mối quan hệ góc tới và góc phản xạ.
5. Phát biểu phản xạ ánh sáng (vẽ hình minh họa)
Số câu
Số điểm
3 câu (1, 2, 3)
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: VẬT LÝ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
(Phần Tự luận: 45 phút; phần Trắc nghiệm: 15 phút)
A/. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ:
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Nhận biết ánh sáng, sự truyền ánh sáng, ứng dụng của ĐL truyền thẳng ánh sáng; ĐL phản xạ ánh sáng
4
4
4.70%
= 2,8
4 – 2,8
= 1,2
2,8.100/16 = 17,5
1,2 .100/16 = 7,5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng; gương cầu lồi; gương cầu lõm
7
6
6.70%
= 4,2
7 – 4,2
= 2,8
4,2.100/16 = 26,2
2,8.100/16 = 17,5
Nguồn âm; độ cao và độ to của âm; môi trường truyền âm; phản xạ âm tiếng vang
5
5
5.70%
= 3,5
5 – 3,5
= 1,5
3,5.100/16 = 21,9
1,5.100/16 = 9,4
Tổng
16
15
10,5
5,5
65,6
34,4
B/. BẢNG PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ:
Nội dung chủ đề
Tổng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1. Nhận biết sự truyền thẳng của ánh sáng, ứng dụng định luật của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
17,5
(17,5(16)/100 ( 3
(17,5(12)/100 ( 2
Tg 2 ( 1,25( 3’
1
11’
17,5/10
= 1,75đ
10’
2. Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, lõm.
26,2
(26,2(16)/100 ( 4
(26,2(12)/100 ( 3
Tg ( 4’
1
12’
26,2/10
= 2,6 ( 3đ
16’
3. Nguồn âm, độ cao, to của âm. Môi trường truyền âm, phản xạ âm trống vang.
21,9
(21,9(16)/100 ( 4
(21,9(12)/100 ( 3
Tg ( 4’
1
13’
21,9/10
= 2,25đ
13’
4. Nhận biết và sự truyền thẳng của ánh sáng, định luật của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
7,5
(7,5(16)/100 ( 1
(7,5(12)/100 ( 1
Tg ( 1’
7,5/10
= 0,75đ
5’
5. Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, lõm.
17,5
(17,5(16)/100 ( 3
(17,5(12)/100 ( 2
Tg ( 2’
1
9’
17,5/10
= 1,75đ
11’
6. Nguồn âm, độ cao, to của âm. Môi trường truyền âm, phản xạ âm trống vang.
9,4
(9,4(16)/100 ( 1
(9,4(12)/100 ( 1
Tg ( 1’
9,4/10
( 0,25đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
15’
4 câu
45’
10đ
60’
C/. MA TRẬN:
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết sự truyền thẳng ánh sáng, ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng
1. Nêu được các khái niệm về ánh sáng, ứng dụng, định luật phản xạ ánh sáng.
2. Xác định các tia tới và tia phản xạ, mối quan hệ góc tới và góc phản xạ.
5. Phát biểu phản xạ ánh sáng (vẽ hình minh họa)
Số câu
Số điểm
3 câu (1, 2, 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Tiến Dũng
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)