Vạt Lý 7
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngoan |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Vạt Lý 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 28/9/2014
Ngày dạy: 30/9/2014
Tiết 3 lớp 6A
Tiết 17 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức trọng tâm về khái niệm tập hợp, tập hợp con, các phép tính trong N.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính tự giác, tính trung thực trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV
1.1 Ma trận đề thi
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Tập hợp
- Biết tính số phần tử của một tập hợp
- Liệt kê được các phần tử của tập hợp từ công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Chủ đề 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Viết kết quả các phép tính dưới dạng lũy thừa
Vận dụng làm được các bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Chủ đề 3
Thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng các kiến thức tổng hợp để làm các phép tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
2
20%
4
5
50%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI
Bài 1.(2điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 102. 103. 105 b) x . x7
c) 68: 62 d) a6: a (a0)
Bài 2.(2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp đó?
B = {x ( N/ x < 4}
Bài 3.(2 điểm) Số phần tử của tập hợp A = {20; 21; 22; …; 99; 100} là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160
b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
c) 24 . 76 + 15 . 24 + 9 . 24
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
2x – 138 = 23 . 22
1.3 Đáp án, thang điểm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
Mỗi ý đúng được (0,5 đ)
a) 1010
b) x8
c) 66
d) a5
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
B = { 0; 1; 2; 3 }
Có 4 phần tử
1
1
Câu 3
Số phần tử của A là: (100 – 20).2 + 1 = 81
Có 81 phần tử
1,5
0,5
Câu 4
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160
= 28 . (65 + 35) – 160
= 28 . 100 – 160
= 2800 – 160 = 2640.
b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
= 20 – (30 – 42)
= 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 6
c) 24. 76 + 15 . 24 + 9. 24
= 24 . (76 + 15 + 9)
= 24 . 100 = 2400
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
2x – 138 = 23 . 22
2x – 138 = 25
2x – 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 170 : 2 = 85
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2. Chuẩn bị của HS
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, thước.
Ngày dạy: 30/9/2014
Tiết 3 lớp 6A
Tiết 17 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức trọng tâm về khái niệm tập hợp, tập hợp con, các phép tính trong N.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính tự giác, tính trung thực trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV
1.1 Ma trận đề thi
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Tập hợp
- Biết tính số phần tử của một tập hợp
- Liệt kê được các phần tử của tập hợp từ công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Chủ đề 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Viết kết quả các phép tính dưới dạng lũy thừa
Vận dụng làm được các bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Chủ đề 3
Thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng các kiến thức tổng hợp để làm các phép tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
2
20%
4
5
50%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI
Bài 1.(2điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 102. 103. 105 b) x . x7
c) 68: 62 d) a6: a (a0)
Bài 2.(2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp đó?
B = {x ( N/ x < 4}
Bài 3.(2 điểm) Số phần tử của tập hợp A = {20; 21; 22; …; 99; 100} là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160
b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
c) 24 . 76 + 15 . 24 + 9 . 24
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
2x – 138 = 23 . 22
1.3 Đáp án, thang điểm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
Mỗi ý đúng được (0,5 đ)
a) 1010
b) x8
c) 66
d) a5
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
B = { 0; 1; 2; 3 }
Có 4 phần tử
1
1
Câu 3
Số phần tử của A là: (100 – 20).2 + 1 = 81
Có 81 phần tử
1,5
0,5
Câu 4
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160
= 28 . (65 + 35) – 160
= 28 . 100 – 160
= 2800 – 160 = 2640.
b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
= 20 – (30 – 42)
= 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 6
c) 24. 76 + 15 . 24 + 9. 24
= 24 . (76 + 15 + 9)
= 24 . 100 = 2400
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
2x – 138 = 23 . 22
2x – 138 = 25
2x – 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 170 : 2 = 85
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2. Chuẩn bị của HS
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, thước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngoan
Dung lượng: 315,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)