Vat li 8 ki II

Chia sẻ bởi Tạ Minh Khoa | Ngày 14/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Vat li 8 ki II thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS HOÀ MẠC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN : 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)


I. Mục đích đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 20% ; Chương 2 chiếm 80%
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Hình thức của đề kiểm tra:
- Hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận đề kiểm tra:
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương 1. Cơ học
3 tiết
1.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
4. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9. Phát biểu được định luật vè công.

10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .



Số câu hỏi



1
C9.5




1

Số điểm



4,0




4,0(40%)

Chương 2. Nhiệt học
12 tiết
12. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
13. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

.
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
20. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
21. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng
22. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn
23. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
24. Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.
25. Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.



Số câu hỏi
3
C22.2.3.4

1
C18;C19.1


1
C24.6 pisa


4

Số điểm
1,5

0,5


4,0


6,0

TS câu hỏi
3
2
1
6

TS điểm
1,5
4,5
4,0
10,0 (100%)

 4. ĐỀ BÀI:
Đề 1:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Câu 1: Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách: .....(1)..... hoặc .....(2).....
Hãy đánh dấu x vào ô mà em cho là hợp lí nhất
Câu
Nội dung
Đúng
Sai

2
Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Minh Khoa
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)