Vật lí 8 HK II 2014 - 2015

Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Vật lí 8 HK II 2014 - 2015 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn : 05/04/2015
Ngày kiểm tra :
Tuần : 36. Tiết PPCT : 36
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Lí - Khối 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức định luật về công; công suất; nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật; dẫn nhiệt; nhiệt lượng; nguyên lí truyền nhiệt.
2. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng về tính công suất; thực hiện công và truyền nhiệt; tính nhiệt lượng; giải thích một số hiện tượng thực tế đơn giản.
3. Về thái độ: Yêu thích môn học, có hứng trong học tập, mạnh dạn làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức.
2. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng trọng số, ma trận, đề, đáp án – điểm.
a) Bảng trọng số

NỘI DUNG
TỔNG SỐ TIẾT
LÝ THUYẾT
TỈ LỆ THỰC DẠY

TRỌNG SỐ CỦA BÀI KT

SỐ LƯỢNG CÂU

ĐIỂM SỐ
TỔNG SỐ CÂU




LT
VD
LT (%)
VD(%)
LT
VD



Chương I. Cơ học.
(bài 14,15,16,18)
4
3
2,1
1,9
14
12,667
1
1
3
2

Chương II. Nhiệt học.
(bài 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29)
11
8
5,6
5,4
37,333
36
2
2
7
4

TỔNG
15
11
7,7
7,3
51,333
48,667
3
3
10
6


b) Ma trận đề

CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Chương I. Cơ học.
(bài 14,15,16,18)
Nêu được định luật về công (câu 1a) và động năng (câu 1b)

Vận dụng được công thức tính công suất giải bài tập (câu 2)



Số câu
0,5 + 0,5 = 1

1

2

Số điểm
1,5

1,5

3

Tỉ lệ
50%

50%

30%

Chương II. Nhiệt học.
(bài 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 29)
Nêu được khái niệm đối lưu (câu 3a)
Nêu được ý nghĩa của nhiệt dung riêng
(câu 3b);
Biết cách làm thay đổi nhiệt năng của miếng đồng và lấy được ví dụ cụ thể (câu 4)
Giải thích được hiện tượng vật lí liên quan đến dẫn nhiệt (câu 5);
Giải được bài toán về nhiệt lượng (câu 6)


Số câu
0,5
1+ 0,5 = 1,5
2
4

Số điểm
1
2,5
3,5
7

Tỉ lệ
14,3%
35,7%
50%
70%

TS câu
1,5
1,5
3
6

TS điểm
2,5
2,5
5
10 đ

Tỉ lệ
25%
25%
50%
100%


c) Đề bài.
Câu 1. (1,5 điểm)
Nêu định luật về công.
Động năng là gì ? Độ lớn của động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90N, đi liền một mạch trong 3 giờ được 36km. Tính công suất trung bình của con ngựa.
Câu 3. (2 điểm)
Nêu khái niệm đối lưu ?
Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì ?
Câu 4. (1,5 điểm) Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một miếng đồng ? nêu ví dụ cho từng cách ?
Câu 5. (1 điểm) Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng ? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào ?
Câu 6. (2,5 điểm) Để có thể làm sôi 2kg nước ở nhiệt độ ban đầu t1 = 100C chứa trong một chiếc nồi bằng nhôm có khối lượng m2 chưa biết, người ta đã cấp một nhiệt lượng Q =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)