Vật lí 8. Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Vật lí 8. Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 45phút
ĐỀ 1
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn (3đ)
Câu 1: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên.
Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào là đúng?
A. Nhôm, đồng, thủy tinh B. Đồng, nhôm, thủy tinh.
C. Thủy tinh, nhôm, đồng. D. Thủy tinh, nhôm, đồng.
Câu 3: Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của thìa nhôm tăng, của nước trong cốc giảm.
D. Nhiệt năng của thìa nhôm giảm, của nước trong cốc tăng.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở:
A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn và chất khí.
C. Chất lỏng và chất khí. D. Cả ba chất: Khí, lỏng, rắn.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chỉ có thế năng, không có động năng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
Câu 6: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. nhỏ hơn 100cm3 B. lớn hơn 100cm3
C. bằng 100cm3 D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
II. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau (1đ)
1) Nhiệt năng của một vật là cấu tạo nên vật
2) Có ……… cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là:
Có ba hình thức truyền nhiệt:
III. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành câu có nội dung đúng (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Chất rắn
2. Nguyên tử cấu tạo nên vật
3. Thực hiện công
4. Ở chân không cũng xảy ra
a. chuyển động không ngừng
b. có thể làm thay đổi nhiệt năng của vật.
c. bức xạ nhiệt
d. dẫn nhiệt tốt.
e. Đối lưu.
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
IV. TỰ LUẬN. (5đ)
1) (2đ) Các chất được cấu tạo như thế nào? Nêu hai đặc điểm của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
2) (3đ) Một ấm nhôm nặng 0,5 kg chứa 2kg nước ở 200C.
Tính nhiệt lượng cần đun sôi ấm nước. (Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K; của
nước là 4200 J/kg.K)
Người ta dùng một bếp dầu để đun sôi ấm nước trên. Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu
đốt cháy tỏa ra là cung cấp cho ấm nước. Tính lượng dầu cần đốt.(Với q = 44.106J/kg)
ĐÁP ÁN VÀ
MÔN: VẬT LÝ 8
I. chọn:
1
2
3
4
5
6
A
B
C
C
B
A
(câu điền đúng ghi được 0,5 điểm)
II. Điền từ hay cụm từ thích hợp
1. tổng động năng của các phân tử
2. hai – thực hiện công và truyền nhiệt – dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
(Mỗi cụm từ đúng ghi được 0,25 điểm)
III. ghép: (câu điền đúng ghi được 0,25 điểm)
1 – d ; 2 – a ; 3 – b ; 4 - c
IV. Tự luận:
1) Trả lời đúng mỗi ý 1 điểm
2) a) Tính nhiệt lượng đun nóng ấm (0,75điểm)
Tính nhiệt lượng đun sôi nước (0,75điểm)
Tính nhiệt lượng đun sôi ấm nước (0
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 45phút
ĐỀ 1
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn (3đ)
Câu 1: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên.
Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào là đúng?
A. Nhôm, đồng, thủy tinh B. Đồng, nhôm, thủy tinh.
C. Thủy tinh, nhôm, đồng. D. Thủy tinh, nhôm, đồng.
Câu 3: Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của thìa nhôm tăng, của nước trong cốc giảm.
D. Nhiệt năng của thìa nhôm giảm, của nước trong cốc tăng.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở:
A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn và chất khí.
C. Chất lỏng và chất khí. D. Cả ba chất: Khí, lỏng, rắn.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chỉ có thế năng, không có động năng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
Câu 6: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. nhỏ hơn 100cm3 B. lớn hơn 100cm3
C. bằng 100cm3 D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
II. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau (1đ)
1) Nhiệt năng của một vật là cấu tạo nên vật
2) Có ……… cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là:
Có ba hình thức truyền nhiệt:
III. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành câu có nội dung đúng (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Chất rắn
2. Nguyên tử cấu tạo nên vật
3. Thực hiện công
4. Ở chân không cũng xảy ra
a. chuyển động không ngừng
b. có thể làm thay đổi nhiệt năng của vật.
c. bức xạ nhiệt
d. dẫn nhiệt tốt.
e. Đối lưu.
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
IV. TỰ LUẬN. (5đ)
1) (2đ) Các chất được cấu tạo như thế nào? Nêu hai đặc điểm của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
2) (3đ) Một ấm nhôm nặng 0,5 kg chứa 2kg nước ở 200C.
Tính nhiệt lượng cần đun sôi ấm nước. (Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K; của
nước là 4200 J/kg.K)
Người ta dùng một bếp dầu để đun sôi ấm nước trên. Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu
đốt cháy tỏa ra là cung cấp cho ấm nước. Tính lượng dầu cần đốt.(Với q = 44.106J/kg)
ĐÁP ÁN VÀ
MÔN: VẬT LÝ 8
I. chọn:
1
2
3
4
5
6
A
B
C
C
B
A
(câu điền đúng ghi được 0,5 điểm)
II. Điền từ hay cụm từ thích hợp
1. tổng động năng của các phân tử
2. hai – thực hiện công và truyền nhiệt – dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
(Mỗi cụm từ đúng ghi được 0,25 điểm)
III. ghép: (câu điền đúng ghi được 0,25 điểm)
1 – d ; 2 – a ; 3 – b ; 4 - c
IV. Tự luận:
1) Trả lời đúng mỗi ý 1 điểm
2) a) Tính nhiệt lượng đun nóng ấm (0,75điểm)
Tính nhiệt lượng đun sôi nước (0,75điểm)
Tính nhiệt lượng đun sôi ấm nước (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)