Vât lí 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cừ |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Vât lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
HUYỆN TRÀ LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Người ra đề: Lương Thị Vân
Đơn vị: Trường THCS Cao Chương
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cơ học
05
04
2,8
2,2
16,6
12,9
2. Nhiệt học
12
08
5,6
6,4
32,9
37,6
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,5
50,5
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1,2
1.Cơ học
16,6
1,66≈2
2(1)
Tg: 5’
0
1
Tg:5’
2. Nhiệt học
32,9
3,24 ≈3
2(1)
Tg: 5’
1(1,5)
Tg:5’
2,5
Tg: 10’
3,4
1. Cơ học
12,9
5
1(0,5)
Tg:2,5`
1(2)
Tg:10’
2,5
Tg: 12,5’
2. Nhiệt học
37,6
1(0,5)
Tg:2,5’
2(3,5)
Tg:15’
4
Tg: 17,5’
Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 15`
4 (7)
Tg: 30’
10
Tg: 45’
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
1 (2,5`)
C4,5.1
1 (2,5`)
C8.5
1 (10`)
C8.7
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3
2. Nhiệt học
14 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
11. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
14. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
15. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
16. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
17 về bức xạ nhiệt
18. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu
HUYỆN TRÀ LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Người ra đề: Lương Thị Vân
Đơn vị: Trường THCS Cao Chương
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cơ học
05
04
2,8
2,2
16,6
12,9
2. Nhiệt học
12
08
5,6
6,4
32,9
37,6
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,5
50,5
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1,2
1.Cơ học
16,6
1,66≈2
2(1)
Tg: 5’
0
1
Tg:5’
2. Nhiệt học
32,9
3,24 ≈3
2(1)
Tg: 5’
1(1,5)
Tg:5’
2,5
Tg: 10’
3,4
1. Cơ học
12,9
5
1(0,5)
Tg:2,5`
1(2)
Tg:10’
2,5
Tg: 12,5’
2. Nhiệt học
37,6
1(0,5)
Tg:2,5’
2(3,5)
Tg:15’
4
Tg: 17,5’
Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 15`
4 (7)
Tg: 30’
10
Tg: 45’
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
1 (2,5`)
C4,5.1
1 (2,5`)
C8.5
1 (10`)
C8.7
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3
2. Nhiệt học
14 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
11. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
14. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
15. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
16. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
17 về bức xạ nhiệt
18. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cừ
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)