Vat li
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thiên |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: vat li thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
1. Phân số x+1x+2
Code:
frac{x+1}{x+2}
2. Chỉ số trên, dưới an-an+ai+1n+1
Code:
a^n - a_n + a_{i+1}^{n+1}
3. Căn 2+n2+k
Code:
sqrt{2}+ ^nsqrt{2+k}
4. Tổng ∑i=1nai
Code:
sum_{i=1}^n a_i
5. Tích phân ∫0xf(x)dx
Code:
int_0^x f(x)dx
6. Giới hạn limx→0f(x)
Code:
lim_{x o 0} f(x)
7. Góc A^+B^+C^=2π ABC^+BCA^+CAB^=2π
Code:
hat{A} + hat{B}+hat{C} = 2pi
hat{ABC}+hat{BCA}+hat{CAB} = 2pi
Cách đơn giản hơn nữa là xem cáoh viết Latex code của những người đã typed, bằng cách nhấn vào "quote" và xem code của msg đó. Coi đó như là latex mẫu. 9. Quan hệ lớn bé a=b a≠b a>b aCode:
a = b
a eq b
a > b
a < b
a geq b
a leq b
a equiv b
Chú ý: Trong công thứcở trên, bạn không thể chèn chữ vào, ví dụ xétchuỗis=tiếng Việt
Code:
xét chuỗi s = "tiếng Việt"
sẽ không bị báo lỗi nhưng sẽ không hiển thị đúng. Và hơn nữa, trong bạn không thể dùng unicode/utf8 trong tex tag. Nếu muốn hiển thị text trong tex tag, bạn dùng như sau Xet hamf(x)=x2+logxtrong do x la so thuc khong am
Code:
ext{Xet ham } f(x) = x^2 + log x ext{ trong do x la so thuc khong am
10. Dấu trị tuyệt đối |a|
Code:
|a|
Code:
cos x
cosx Hoặc
Code:
cos(180^{circ})=-1
cos(1801
Code:
sinpi=0
sinπ=0
Code:
sin(alpha+eta)= sinalphacoseta + cosalphasineta
sin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ
Code:
an(a+b)=
frac{ an(a)+ an(b) }{ 1- an(a) an(b) }
tan(a+b)=tan(a)+tan(b)1-tan(a)tan(b)
Code:
cos heta=
pmsqrt{ frac{1+cos(2 heta)}{2} }
cosθ=±1+cos(2θ)2
Code:
sin(frac{pi}{2}-x)=
cos x
sin(π2-x)=cosx
Code:
arcsin xequivsin^{-1}x
arcsinx≡sin-1x Để cách, khoảng trống, ta có thể sử dụng thẻ quad or qquad :
Code:
sec heta=frac{1}{cos heta},
quad
csc heta=frac{1}{sin heta},
quad
cot heta=frac{1}{ an heta},
secθ=1cosθ, cscθ=1sinθ, cotθ=1tanθ, begcenter}&ℱ(U)ar[ld]rVUar[rd]rWUℱ(V)ar[rr]rWV&&ℱ(W)end{center
lim_{x o5}frac{x^2-10x+25}{x^2-7x+10}=0
limx→5x2-10x+25x2-7x+10=0
Code:
lim_{x o5}frac{x^2-10x+25}{x^2-7x+10}=0
limx→5x2-
Code:
frac{x+1}{x+2}
2. Chỉ số trên, dưới an-an+ai+1n+1
Code:
a^n - a_n + a_{i+1}^{n+1}
3. Căn 2+n2+k
Code:
sqrt{2}+ ^nsqrt{2+k}
4. Tổng ∑i=1nai
Code:
sum_{i=1}^n a_i
5. Tích phân ∫0xf(x)dx
Code:
int_0^x f(x)dx
6. Giới hạn limx→0f(x)
Code:
lim_{x o 0} f(x)
7. Góc A^+B^+C^=2π ABC^+BCA^+CAB^=2π
Code:
hat{A} + hat{B}+hat{C} = 2pi
hat{ABC}+hat{BCA}+hat{CAB} = 2pi
Cách đơn giản hơn nữa là xem cáoh viết Latex code của những người đã typed, bằng cách nhấn vào "quote" và xem code của msg đó. Coi đó như là latex mẫu. 9. Quan hệ lớn bé a=b a≠b a>b aCode:
a = b
a eq b
a > b
a < b
a geq b
a leq b
a equiv b
Chú ý: Trong công thứcở trên, bạn không thể chèn chữ vào, ví dụ xétchuỗis=tiếng Việt
Code:
xét chuỗi s = "tiếng Việt"
sẽ không bị báo lỗi nhưng sẽ không hiển thị đúng. Và hơn nữa, trong bạn không thể dùng unicode/utf8 trong tex tag. Nếu muốn hiển thị text trong tex tag, bạn dùng như sau Xet hamf(x)=x2+logxtrong do x la so thuc khong am
Code:
ext{Xet ham } f(x) = x^2 + log x ext{ trong do x la so thuc khong am
10. Dấu trị tuyệt đối |a|
Code:
|a|
Code:
cos x
cosx Hoặc
Code:
cos(180^{circ})=-1
cos(1801
Code:
sinpi=0
sinπ=0
Code:
sin(alpha+eta)= sinalphacoseta + cosalphasineta
sin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ
Code:
an(a+b)=
frac{ an(a)+ an(b) }{ 1- an(a) an(b) }
tan(a+b)=tan(a)+tan(b)1-tan(a)tan(b)
Code:
cos heta=
pmsqrt{ frac{1+cos(2 heta)}{2} }
cosθ=±1+cos(2θ)2
Code:
sin(frac{pi}{2}-x)=
cos x
sin(π2-x)=cosx
Code:
arcsin xequivsin^{-1}x
arcsinx≡sin-1x Để cách, khoảng trống, ta có thể sử dụng thẻ quad or qquad :
Code:
sec heta=frac{1}{cos heta},
quad
csc heta=frac{1}{sin heta},
quad
cot heta=frac{1}{ an heta},
secθ=1cosθ, cscθ=1sinθ, cotθ=1tanθ, begcenter}&ℱ(U)ar[ld]rVUar[rd]rWUℱ(V)ar[rr]rWV&&ℱ(W)end{center
lim_{x o5}frac{x^2-10x+25}{x^2-7x+10}=0
limx→5x2-10x+25x2-7x+10=0
Code:
lim_{x o5}frac{x^2-10x+25}{x^2-7x+10}=0
limx→5x2-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thiên
Dung lượng: 216,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)