Vat li 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Đạt | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: vat li 11 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS-THPT DTNT Đạteh

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 15 phút;
(16 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 148

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................

I./Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Công của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = UI. B. A = ξ I. C. A = U It. D. A = ξ It.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.
C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 3: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong chân không.
C. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40V đến 50V.
D. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong không khí.
Câu 4: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa hai bản tụ. B. chất điện môi giữa hai bản tụ.
C. bản chất của hai bản tụ. D. hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
Câu 5: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là
A. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 500(pF) được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là
A. q= 5.104(nC). B. q= 5.10-4(C). C. q= 5.10-2(µC). D. q= 5.104(µC).
Câu 7: Hiệu điện thế hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích q = - 1 (µC) từ M đến N.
A. A = -1(J). B. A = -1(µJ). C. A = +1(µJ). D. A = +1(J).
Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q< 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E= - 9.109  . B.  C. E= 9.109  . D. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia catôt có năng lượng.
B. Tia catốt có khả năng đâm xuyên các lá kim loại mỏng.
C. Tia catôt không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.
Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động là 12V, cường độ dòng điện chạy qua nguồn là 2A trong thời gian 0,2 phút. Công của nguồn điện là
A. 288J. B. 48J. 28,8J. C. 4,8J.
Câu 11: Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng và hiệu điện thế giữa anôt và catôt bằng 0 thì
A. cường độ dòng điện chạy qua mạch khác 0.
B. có các hạt tải điện là electron, ion dương và ion âm.
C. cường độ dòng điện chạy qua mạch bằng 0.
D. giữa anôt và catôt không có các hạt tải điện.
Câu 12: Bản chất của dòng điện trong chất khí là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các electron theo ngược chiều điện trường.
B. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron theo ngược chiều điện trường.
D. dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Đạt
Dung lượng: 42,70KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)