Vat li 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: vat li 10 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS-THPT DTNT Đạteh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 167
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Trong các cách viết của định luật II Niu –tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. = ma; B. ; C. D.
Câu 2: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, chiều dương là chiều chuyển động. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Gia tốc lấy dấu âm. B. Gia tốc không đổi.
C. Gia tốc lấy dấu dương. D. Gia tốc cùng hướng với vận tốc.
Câu 3: Công thức tính lực ma sát trượt là
A. F = m.g. B. F= K. C. F= D. F=
Câu 4: Một lò xo có độ cứng là 2000 N/m và độ dài tự nhiên là 2 cm . Khi treo một vật có khối lượng 2 kg lên lò xo thì chiều dài của lò xo sẽ là
A. 4 cm B. 4,5 cm. C. 3.5 cm D. 3 cm
Câu 5: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 30 N và 40 N. Hợp lực của hai lực có độ lớn bằng bao nhiêu nếu góc của hai lực là 900?
A. 26.5km/h B. 50 N. C. 70 N. D. 10 N.
Câu 6: Chuyển động nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu thả rơi trong không khí?
A. Một hòn bi sắt. B. Một sợi tóc. C. Một tờ giấy. D. Một chiếc lá cây.
Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m, với vận tốc dài 2 m/s . Độ lớn lực hướng tâm là
A. 2 N B. 4N. C. 0,5 N. D. 1N
Câu 8: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, chiều âm là chiều chuyển động. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Gia tốc lấy dấu dương. B. Gia tốc ngược hướng với vận tốc.
C. Véc tơ gia tốc không đổi. D. Gia tốc lấy dấu âm.
Câu 9: Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật đều tăng gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Giảm còn bằng một phần ba B. Tăng gấp ba
C. Tăng gấp 9 lần D. Không thay đổi
Câu 10: Thả một vật từ độ cao h nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Biết thời gian rơi chạm đất của vật là 3 giây. Vận tốc chạm đất của vật là
A. 30 m/s B. 45 m/s C. 60 m/s. D. 75 m/s.
Câu 11: Đặt một vật có khối lượng m = 1 kg lên mặt phẳng nghiêng góc = 600. Hỏi áp lực của vật lên mặt phẳng đỡ bằng bao nhiêu?
A. 10N B. 2,5 N C. 7,5 N D. 5 N.
Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc v đột nhiên lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay. B. vật chuyển động chậm dần rời mới dừng lại.
C. vật vẫn tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ. D. vật đổi hướng chuyển động.
-----------------------------------------------
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 167
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Trong các cách viết của định luật II Niu –tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. = ma; B. ; C. D.
Câu 2: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, chiều dương là chiều chuyển động. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Gia tốc lấy dấu âm. B. Gia tốc không đổi.
C. Gia tốc lấy dấu dương. D. Gia tốc cùng hướng với vận tốc.
Câu 3: Công thức tính lực ma sát trượt là
A. F = m.g. B. F= K. C. F= D. F=
Câu 4: Một lò xo có độ cứng là 2000 N/m và độ dài tự nhiên là 2 cm . Khi treo một vật có khối lượng 2 kg lên lò xo thì chiều dài của lò xo sẽ là
A. 4 cm B. 4,5 cm. C. 3.5 cm D. 3 cm
Câu 5: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 30 N và 40 N. Hợp lực của hai lực có độ lớn bằng bao nhiêu nếu góc của hai lực là 900?
A. 26.5km/h B. 50 N. C. 70 N. D. 10 N.
Câu 6: Chuyển động nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu thả rơi trong không khí?
A. Một hòn bi sắt. B. Một sợi tóc. C. Một tờ giấy. D. Một chiếc lá cây.
Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m, với vận tốc dài 2 m/s . Độ lớn lực hướng tâm là
A. 2 N B. 4N. C. 0,5 N. D. 1N
Câu 8: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, chiều âm là chiều chuyển động. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Gia tốc lấy dấu dương. B. Gia tốc ngược hướng với vận tốc.
C. Véc tơ gia tốc không đổi. D. Gia tốc lấy dấu âm.
Câu 9: Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật đều tăng gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Giảm còn bằng một phần ba B. Tăng gấp ba
C. Tăng gấp 9 lần D. Không thay đổi
Câu 10: Thả một vật từ độ cao h nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Biết thời gian rơi chạm đất của vật là 3 giây. Vận tốc chạm đất của vật là
A. 30 m/s B. 45 m/s C. 60 m/s. D. 75 m/s.
Câu 11: Đặt một vật có khối lượng m = 1 kg lên mặt phẳng nghiêng góc = 600. Hỏi áp lực của vật lên mặt phẳng đỡ bằng bao nhiêu?
A. 10N B. 2,5 N C. 7,5 N D. 5 N.
Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc v đột nhiên lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay. B. vật chuyển động chậm dần rời mới dừng lại.
C. vật vẫn tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ. D. vật đổi hướng chuyển động.
-----------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)