VĂN PHẠM E 8 NÂNG CAO

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: VĂN PHẠM E 8 NÂNG CAO thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:












FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT
HTTP://HOCTIENGANH.INFO


1. Chủ ngữ (subject). 7
 1.1 Danh từ đếm được và không đếm được.
 1.2 Quán từ a (an) và the
 1.3 Cách sử dụng Other và another.
 1.4 Cách sử dụng litter/ a litter, few/ a few
 1.5 Sở hữu cách
 1.6 Some, any
2. Động từ ( verb)
 2.1 Hiện tại (present)
2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present)
2.1.2 Hiện tại tiếp diễn (present progressive)
2.1.3 Present perfect ( hiện tại hoàn thành)
2.1.4 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( preset perfect progressive)
 2.2 Quá khứ ( Past)
2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past)
2.2.2 Quá khứ tiếp diễn (Past progresive).
2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).
2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive).
 2.3 Tương lai
2.3.1 Tương lai đơn giản (simple future)


2


TiÕng  Anh  c¬  b¶n


2.3.2 Tương lai tiếp diễn ( future progressive)
2.3.3 Tương lai hoàn thành (future perfect)
3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.
 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it.
 3.3 Cách sử dụng none, no
 3.4 Cách sử dụng cấu trúc either ... or và neither ... nor.
 3.5 Các danh từ tập thể
 3.6 Cách sử dụng A number of/ the number of
 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiều.
 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are
4. Đại từ
 4.1  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subject pronoun)
 4.2  Đại từ nhân xưng tân ngữ
 4.3 Tính từ sở hữu
 4.4  Đại từ sở hữu
 4.5  Đại từ phản thân (reflexive pronoun)
5. Động từ dùng làm tân ngữ
 5.1  Động từ nguyên thể làm tân ngữ
 5.2 Ving dùng làm tân ngữ
 5.3 3 động từ đặc biệt
 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ
 5.5 Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ.
6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare




Kh«ng  häc  -  kh«ng  biÕt.  Häc  råi  -  sÏ  biÕt




3





 6.1 need
 6.2 Dare
7. Cách dùng động từ to be + infinitive
8. Câu hỏi
 8.1 Câu hỏi yes và no
 8.2 Câu hỏi thông báo
8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
8.2.2 Whom và what là tân ngữ của câu hỏi
8.2.3 Câu hỏi dành cho các bổ ngữ (when, where, why, how)
 8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions)
 8.4 Câu hỏi có đuôi
9. Lối nói phụ hoạ khẳng định và phủ định.
 9.1 Lối nói phụ  hoạ khẳng định.
 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ định
10.  Câu phủ định
11.  Mệnh lệnh thức
 11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp.
 11.2 Mệnh lệnh thức gián tiếp.
12.  Động từ khiếm khuyết.
 12.1 Diễn đạt thời tương lai.
 12.2 Diễn đạt câu điều kiện.
12.2.1 Điều kiện có thể thực hiện được ở thời hiện tại.
12.2.2 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời hiện tại.
12.2.3 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời quá khứ.



4


TiÕng  Anh  c¬  b¶n


12.2.4 Các cách dùng đặc biệt của Will, would và sould trong 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 648,59KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)