Văn 9_Tiết 157, Kiểm tra phần Tiếng Việt(Ma trận mới)

Chia sẻ bởi Lê Văn Bình | Ngày 12/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Văn 9_Tiết 157, Kiểm tra phần Tiếng Việt(Ma trận mới) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA NGỮ VĂN - TIẾT 157
( PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT )

I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Kiểm tra được những kiến thức đã ôn tập ở tiết Tiếng Việt, đã học ở kỳ II
-Khái quát được thành tựu và những đóng góp của thơ hiện đại việt nam với nền văn học dân tộc.
2. Kỹ năng:
-Có kĩ năng sử dụng các đơn vị ngôn ngữ đã học và ôn tập phần tiếng Việt ở kỳ II.
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể.
- Kĩ năng suy nghĩ sáng tạo.
- Kĩ thuật động não.
3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
III. Ma trận
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL


1. Các thành phần biệt lập

- Hiểu thế nào là thành phần biệt lập

- Biết cách sử dụng khởi ngữ và các thành phần biệt lập







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:
0,5

Số câu:2 Sốđiểm:
1,0





Số câu : 3
Số điểm :1,5
= 15%

2. Liên kết câu và liên kết đoạn văn.




- Hiểu tác dụng của liên kết câu và liên kết đoạn văn.








Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu: 1,0
Số điểm:
0,5





Số câu:1
Số điểm 0,5
=5%

3. Tổng kết ngữ pháp
-Nhận biết từ loại TV









Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0







Số câu:1
Số điểm: 1,0
=10%

4. . Nghĩa tường minh và hàm ý.





- Nhận biết và hiểu tác dụng của nghĩa tường minh và hàm ý trong văn bản.

- Biết cách sử dụng hàm ý phù hợp với tình huống giao tiếp


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %





Số câu:1
Số điểm: 3

Số câu:1
Số điểm: 4
Số câu: 2
Số điểm:7 đ
=70%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:1,5
15 %
Số câu :3
Số điểm:1,5
15 %
Số câu :2
Số điểm; 7
70 %
Số câu :7
Số điểm: 10
=100 %


IV: Đề bài
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoan tròn vào đáp án đúng trong những câu sau;
Câu 1. Dãy từ nào sau đây thuộc thành phần biệt lập?
A. Chắc là, hình như, có lẽ. B.Chắc là, hình như, trời ơi.
C. Hình như, thưa ông, có lẽ. D. Chắc là, hình như, ôi.
Câu 2. Từ: “nhưng” trong đoạn trích sao thể hiện phép liên kết nào? “ở rừng mùa này thường như thế. Mưa. Nhưng mưa đá”?
A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép nối. D. Phép liên tưởng.

Câu 3. Câu thơ: “Cô bé nhà bên (có ai ngờ),
Cũng vào du kích….”
Cụm từ trong ngoặc đơn là thành phần:
A. Gọi - đáp. B. Cảm thán. C. Tình thái. D. Phụ chú..
Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: (0,5 điểm)
1. Những bộ phận không tham gia vào diễn đạt ý nghĩa của sự việc trong câu được gọi là………………
Câu 5. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)

Từ.
Từ loại.
Kết quả.

1. trời ơi.
2. đang.
3. những.
4. đâu.
5. cả.
a. Chỉ từ.
b. Lượng từ.
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Bình
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)