Văn 07 - 08
Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Thy |
Ngày 12/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Văn 07 - 08 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐẦO TẠO
QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
MÔN NGỮ VĂN 9
Khoá ngày: 02/01/2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I-TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) . Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:
A. Nhà văn B. Nhà báo C. Nhà xuất bản D. Nhà sử học
Câu 2: Trong truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long, nhân vật kỹ sư ở vườn rau được nhắc đến qua lời trần thuật trực tiếp của ai?
A. Anh thanh niên B. Ông hoạ sĩ C. Cô gái D. Tác giả.
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “áo ấm”:
A. áo bảo hộ lao động. B. áo mưa C. áo sơ-mi D. áo rét
Câu 4: " Truyện Kiều là bức tranh hiện thực về xã hội bất công, tàn bạo, là tiếng nói thương cảm trước số phận bi kịch của con người, tiếng nói lên án, tố cáo những thế lực sấu xa, tiêng nói khẳng định, đề cao tài năng, nhân phẩm và những khát vọng chân chính của con người."
A. Sai. B. Đúng.
Câu 5: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại tự sự?
A. Đấu tranh cho một thế giới hoà bình. B. Phong cách Hồ Chí Minh
C. Chuyện người con gái Nam Xương D. Đồng chí
Câu 6: Do yêu cầu biểu thị tính chính xác các khái niệm, về nguyên tắc, trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, một khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. A. Sai. B. Đúng.
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu thơ sau (trích trong “Ánh trăng”-Nguyễn Duy)
Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì…………….
Như là đồng, là bể
Như là sông, là rừng
A. rưng rưng B. trào dâng C. lâng lâng D. bâng khuâng
Câu 8: Nguyễn Du viết “Truyện Kiều” trên cơ sở:
A. Sử dụng hoàn toàn các yếu tố nội dung và nghệ thuật trong “Kim Vân Kiều Truyện” của Thanh Tâm Tài Nhân.. B. Mô phỏng “Kim Vân Kiều Truyện”.
C. Hư cấu hoàn toàn . D. Sử dụng có chọn lọc tình tiết trong cốt truyện, có nhiều sáng tạo trong xây dựng nhân vật và sử dụng ngôn ngữ.
Câu 9: Hãy chọn tên tác giả tương ứng với các thông tin cho sẵn và ghi kết quả vào tờ giấy thi:
Thông tin về tác giả
Tên tác giả
1. Tác giả của “Truyền kỳ mạn lục”
A.
2. Là bậc thầy ngôn ngữ, đại thi hào dân tộc Việt Nam, danh nhân văn hoá thế giới.
B.
3. 3. Nhân vật trong một truyện ngắn của ông không có tên và “cô độc nhất thế giới”
C.
4. “Chỉ cần trong xe có một trái tim”-đó là một câu thơ trong bài thơ rất hay của ông viết về người lính
D.
Câu 10:Hãy điền thông tin cần thiết vào cột bên (Nói về nhân vật), viết kết quả vào tờ giấy thi
Câu thơ trong Truyện Kiều
Nói về nhân vật
1. Hoa cười ngọc thốt đoan trang Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da
A.
2. Thông minh vốn sẵn tính trời Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm
B.
3. Nền phú hậu, bậc tài danh Văn chương nết đất, thông minh tính trời
C.
4. Giang hồ quen thói vẫy vùng Gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo
D.
II. TỰ LUẬN: ( 6,0 đi ểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Bức thư của em trò chuyện với một người thân mà em thấy thiếu vắng.
Đề 2: Vẻ đẹp người lính trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.
QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
MÔN NGỮ VĂN 9
Khoá ngày: 02/01/2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I-TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) . Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:
A. Nhà văn B. Nhà báo C. Nhà xuất bản D. Nhà sử học
Câu 2: Trong truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long, nhân vật kỹ sư ở vườn rau được nhắc đến qua lời trần thuật trực tiếp của ai?
A. Anh thanh niên B. Ông hoạ sĩ C. Cô gái D. Tác giả.
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “áo ấm”:
A. áo bảo hộ lao động. B. áo mưa C. áo sơ-mi D. áo rét
Câu 4: " Truyện Kiều là bức tranh hiện thực về xã hội bất công, tàn bạo, là tiếng nói thương cảm trước số phận bi kịch của con người, tiếng nói lên án, tố cáo những thế lực sấu xa, tiêng nói khẳng định, đề cao tài năng, nhân phẩm và những khát vọng chân chính của con người."
A. Sai. B. Đúng.
Câu 5: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại tự sự?
A. Đấu tranh cho một thế giới hoà bình. B. Phong cách Hồ Chí Minh
C. Chuyện người con gái Nam Xương D. Đồng chí
Câu 6: Do yêu cầu biểu thị tính chính xác các khái niệm, về nguyên tắc, trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, một khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. A. Sai. B. Đúng.
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu thơ sau (trích trong “Ánh trăng”-Nguyễn Duy)
Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì…………….
Như là đồng, là bể
Như là sông, là rừng
A. rưng rưng B. trào dâng C. lâng lâng D. bâng khuâng
Câu 8: Nguyễn Du viết “Truyện Kiều” trên cơ sở:
A. Sử dụng hoàn toàn các yếu tố nội dung và nghệ thuật trong “Kim Vân Kiều Truyện” của Thanh Tâm Tài Nhân.. B. Mô phỏng “Kim Vân Kiều Truyện”.
C. Hư cấu hoàn toàn . D. Sử dụng có chọn lọc tình tiết trong cốt truyện, có nhiều sáng tạo trong xây dựng nhân vật và sử dụng ngôn ngữ.
Câu 9: Hãy chọn tên tác giả tương ứng với các thông tin cho sẵn và ghi kết quả vào tờ giấy thi:
Thông tin về tác giả
Tên tác giả
1. Tác giả của “Truyền kỳ mạn lục”
A.
2. Là bậc thầy ngôn ngữ, đại thi hào dân tộc Việt Nam, danh nhân văn hoá thế giới.
B.
3. 3. Nhân vật trong một truyện ngắn của ông không có tên và “cô độc nhất thế giới”
C.
4. “Chỉ cần trong xe có một trái tim”-đó là một câu thơ trong bài thơ rất hay của ông viết về người lính
D.
Câu 10:Hãy điền thông tin cần thiết vào cột bên (Nói về nhân vật), viết kết quả vào tờ giấy thi
Câu thơ trong Truyện Kiều
Nói về nhân vật
1. Hoa cười ngọc thốt đoan trang Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da
A.
2. Thông minh vốn sẵn tính trời Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm
B.
3. Nền phú hậu, bậc tài danh Văn chương nết đất, thông minh tính trời
C.
4. Giang hồ quen thói vẫy vùng Gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo
D.
II. TỰ LUẬN: ( 6,0 đi ểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Bức thư của em trò chuyện với một người thân mà em thấy thiếu vắng.
Đề 2: Vẻ đẹp người lính trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Thy
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)