Used to

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thương | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: used to thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Used To
FORM
[used to + VERB]
Example:
I used to go to the beach every day.
It is better not to use "used to" in questions or negative forms; however, this is sometimes done in informal spoken English. It is better to ask questions and create negative sentences using Simple Past.
USE 1 Habit in the Past

"Used to" expresses the idea that something was an old habit that stopped in the past. It indicates that something was often repeated in the past, but it is not usually done now.
Examples:
Jerry used to study English.
Sam and Mary used to go to Mexico in the summer.
I used to start work at 9 o`clock.
Christine used to eat meat, but now she is a vegetarian.
USE 2 Past Facts and Generalizations

"Used to" can also be used to talk about past facts or generalizations which are no longer true.
Examples:
I used to live in Paris.
Sarah used to be fat, but now she is thin.
George used to be the best student in class, but now Lena is the best.
Oranges used to cost very little in Florida, but now they are quite expensive.
"Used to" vs. Simple Past
Both Simple Past and "Used to" can be used to describe past habits, past facts and past generalizations; however, "used to" is preferred when emphasizing these forms of past repetition in positive sentences. On the other hand, when asking questions or making negative sentences, Simple Past is preferred.
Examples:
You used to play the piano.
Did you play the piano when you were young?
You did not play the piano when you were young.
ACTIVE / PASSIVE
Examples:
Jerry used to pay the bills. Active
The bills used to be paid by Jerry. Passive
Unit 18. Use to (do)
A Hãy xem xét ví dụ sau:
Dennis stopped smoking two years ago. He doesn’t smoke any more.
Dennis đã bỏ thuốc lá hai năm trước đây. Anh ấy không còn hút thuốc nữa.
But he used to smoking
Nhưng anh ấy đã từng hút thuốc
He used to smoke 40 cigarettes a day.
Anh ấy đã từng hút 40 điếu thuốc mỗi ngày.
“He used to smoke”= Anh ấy đã hút thuốc thường xuyên trong một thời gian ở quá khứ, nhưng anh ấy bây giờ không còn hút thuốc nữa. Anh ấy đã là một người nghiện thuốc, còn bây giờ thì không.
B Chúng ta dùng used to + infinitive để diễn tả một sự việc nào đó xảy ra thường xuyên ở quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn diễn ra nữa.
I used to play tennis a lot but I don’t play often now.
Trước đây tôi thường chơi tennis nhưng bây giờ tôi không còn chơi thường xuyên nữa.
“Diane you go to cinema a very often?” “Not now, but I used to”. (= I used to go…)
“Bạn có thường xuyên đi xem phim không?” ” Bây giờ thì không, nhưng trước đây thì có”.
This building is now a furniture shop. It used to be a cinema.
Tòa nhà này bây giờ là một cửa hàng đồ dùng gia đình. Trước đây nó là một rạp chiếu phim.
I used to think he was unfriendly but now I realise he’s a very nice person.
Tôi đã từng nghĩ anh ấy là một người khó gần nhưng giờ đây tôi nhận ra rằng anh ấy là một người rất dễ mến.
I’ve started drinking coffee recently. I never used to like it before.
Tôi mới bắt đầu uống cà phê gần đây. Trước đây tôi chưa bao giờ thích cà phê cả.
Janet used to have very long hair when she was child.
Janet đã thường để tóc dài khi cô ấy còn nhỏ.
C “I used to do something” luôn đề cập đến quá khứ, không có dạng thức hiện tại. Bạn không thể nói “I use to do”. Để nói về hiện tại bạn phải dùng thì present simple (I do).
Hãy so sánh:
Past
He used to smoke
We used to live
there used to be

Present
He smokes
We live
there is
We used to live in a small village but now we live in London.



Chúng tôi từng sống ở một ngôi làng nhỏ nhưng nay chúng tôi sống ở Luân Đôn.
There used to be four cinemas in the town. Now there is only one.
Trước kia trong thị trấn có bốn rạp chiếu phim. Nhưng hiện nay chỉ còn có một.
D Hình thức câu hỏi là: Did (you) use to…?
Did you use to eat a lot of sweets when you were a child?
Bạn có thường ăn nhiều kẹo khi bạn còn nhỏ không?
Hình thức câu phủ định là: didn’t use to… (cũng có thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thương
Dung lượng: 23,42KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)