Unit9E8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Unit9E8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
A FIRST – AID COURSE : TẬP HUẤN SƠ CẤP CỨU
A. GETTING STARTED.
1. New words
Noun
Verb
Adjective
Adverb
a burn/bə:n/vết bỏng
have a burn on the arm
to burn( burnt, burned)
đốt, đốt cháy, thiêu, thắp..
faces burnt by the sun
burning/`bə:niη/:đang cháy, thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt;
burning desire: lòng ham muốn mãnh liệt
nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
a burning question: một vấn đề nóng hổi
burningly
first – aid/fə:st eid/: sơ cứu
blood ( bleeding(n)
to bleed/bli:d/ (bled): chảy máu, mất máu
- sting/stiη/: vết đốt; vết chích
Her face was covered in bee stings.
- stinger/`stiηə/ người châm chích; lời nói chua cay
to sting(stung): châm; chích; đốt
- stinging//: có ngòi, có châm, gây nhức nhối
- stingless/`stiηlis/: không có nọc; không có châm
bee/bi:/: con ong ( bee sting
bee-keeper: người nuôi ong
absorbent cotton: bông gòn
pack/pæk/, back pack ba lô
ice pack : túi chườm đá
cold water pack : túi chườm nước lạnh
to pack: đóng gói
to pack up xắp xếp hành lí
the cool chỗ mát mẻ, không khí mát mẻ
to cool: làm mát
to cool down bình tĩnh lại
cool/ku:l/ mát mẻ
coolly: bình tĩnh; lãnh đạm
raising/`reiziη/
to raise/reiz/ nâng
wound/wu:nd/ vết thương
wound: làm bị thương , làm tổn thương
alcohol//: rượu, cồn
swell/ swel/ chỗ sưng ra, chỗ phình ra
to swell (swelled; welled, swollen): phồng lên,sưng ra
swollen/`swoulən/:
sưng phồng, căng ra
bandage// băng
bandage: băng bó vết thương
His head is bandaged.
balm/:m//: dầu cù là
stretcher/`stret∫ə/:cáng cứu thương
stretch: căng ra, duỗi ra
crutch/krʌtnạng(thường dùng pair of crutches)
to go on crutches đi bằng nạng
crutched/krʌt∫et/: đi nạng, chống gậy
2. What would you do in these situations which require first – aid?
-A girl has a burn on her arm ( Cool the burn at once with ice or cold water packs.
-A boy has a bad cut on his leg ( Clean the wound with alcohol and cover it with bandage.
-A girl has a nose bleed ( Raise her head back. Try to stop the bleeding with absorbent cotton or handkerchief.
- A boy has a bee sting ( Wash the sting with alcohol. Then apply some balm on it to stop the sting from being swollen.
B. LISTEN AND READ
1.New words:
Noun
Verb
Adjective
Adverb
emergency/i`mə:/ tình trạng khẩn cấp
emergency room: phòng cấp cứu
emergency exit lối thoát hiểm
ambulance/`æmbjuləns/: xe cứu thương; xe cấp cứu
hurt/hə:t/: vết thương, chỗ bị đau
to hurt: làm bị thương, xúc phạm ai; bị đau
hurtful/`hə:tful/:có hại, gây tổn hại, gây tổn thương
hurtful to the health
hurtfully: một cách tai hại, tai quái
calm: /:m/:sự yên ả
calmness/`ka:mnis/: sự yên lặng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
to calm: làm dịu đi , làm bớt đi
to calm down
calm/ka:m/
- bình tĩnh, điềm tĩnh
keep calm: hãy bình tĩnh
calm yourself! hãy trấn tĩnh lại!
calmative/`kælmətiv/:làm giảm đau
calmly: bình tĩnh; điềm tĩnh
fall/:l/: sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống
to fall off(fallen)
She mustn’t fall asleep.
hit: đòn, cú đấm
to hit( hit, hit)
sterilisation = sterilization/,sterilai`zei∫n/
sự khử trùng, sự làm tiệt trùng
sterilizer/`sterilaizə/ máy khử trùng
sterile/`sterail/:
vô trùng
Ex: An operating theatre should be completely sterile. Phòng mổ cần được vô trùng.
sterilely
consciousness/∫əsnis/: trạng thái tỉnh táo
A. GETTING STARTED.
1. New words
Noun
Verb
Adjective
Adverb
a burn/bə:n/vết bỏng
have a burn on the arm
to burn( burnt, burned)
đốt, đốt cháy, thiêu, thắp..
faces burnt by the sun
burning/`bə:niη/:đang cháy, thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt;
burning desire: lòng ham muốn mãnh liệt
nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
a burning question: một vấn đề nóng hổi
burningly
first – aid/fə:st eid/: sơ cứu
blood ( bleeding(n)
to bleed/bli:d/ (bled): chảy máu, mất máu
- sting/stiη/: vết đốt; vết chích
Her face was covered in bee stings.
- stinger/`stiηə/ người châm chích; lời nói chua cay
to sting(stung): châm; chích; đốt
- stinging//: có ngòi, có châm, gây nhức nhối
- stingless/`stiηlis/: không có nọc; không có châm
bee/bi:/: con ong ( bee sting
bee-keeper: người nuôi ong
absorbent cotton: bông gòn
pack/pæk/, back pack ba lô
ice pack : túi chườm đá
cold water pack : túi chườm nước lạnh
to pack: đóng gói
to pack up xắp xếp hành lí
the cool chỗ mát mẻ, không khí mát mẻ
to cool: làm mát
to cool down bình tĩnh lại
cool/ku:l/ mát mẻ
coolly: bình tĩnh; lãnh đạm
raising/`reiziη/
to raise/reiz/ nâng
wound/wu:nd/ vết thương
wound: làm bị thương , làm tổn thương
alcohol//: rượu, cồn
swell/ swel/ chỗ sưng ra, chỗ phình ra
to swell (swelled; welled, swollen): phồng lên,sưng ra
swollen/`swoulən/:
sưng phồng, căng ra
bandage// băng
bandage: băng bó vết thương
His head is bandaged.
balm/:m//: dầu cù là
stretcher/`stret∫ə/:cáng cứu thương
stretch: căng ra, duỗi ra
crutch/krʌtnạng(thường dùng pair of crutches)
to go on crutches đi bằng nạng
crutched/krʌt∫et/: đi nạng, chống gậy
2. What would you do in these situations which require first – aid?
-A girl has a burn on her arm ( Cool the burn at once with ice or cold water packs.
-A boy has a bad cut on his leg ( Clean the wound with alcohol and cover it with bandage.
-A girl has a nose bleed ( Raise her head back. Try to stop the bleeding with absorbent cotton or handkerchief.
- A boy has a bee sting ( Wash the sting with alcohol. Then apply some balm on it to stop the sting from being swollen.
B. LISTEN AND READ
1.New words:
Noun
Verb
Adjective
Adverb
emergency/i`mə:/ tình trạng khẩn cấp
emergency room: phòng cấp cứu
emergency exit lối thoát hiểm
ambulance/`æmbjuləns/: xe cứu thương; xe cấp cứu
hurt/hə:t/: vết thương, chỗ bị đau
to hurt: làm bị thương, xúc phạm ai; bị đau
hurtful/`hə:tful/:có hại, gây tổn hại, gây tổn thương
hurtful to the health
hurtfully: một cách tai hại, tai quái
calm: /:m/:sự yên ả
calmness/`ka:mnis/: sự yên lặng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
to calm: làm dịu đi , làm bớt đi
to calm down
calm/ka:m/
- bình tĩnh, điềm tĩnh
keep calm: hãy bình tĩnh
calm yourself! hãy trấn tĩnh lại!
calmative/`kælmətiv/:làm giảm đau
calmly: bình tĩnh; điềm tĩnh
fall/:l/: sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống
to fall off(fallen)
She mustn’t fall asleep.
hit: đòn, cú đấm
to hit( hit, hit)
sterilisation = sterilization/,sterilai`zei∫n/
sự khử trùng, sự làm tiệt trùng
sterilizer/`sterilaizə/ máy khử trùng
sterile/`sterail/:
vô trùng
Ex: An operating theatre should be completely sterile. Phòng mổ cần được vô trùng.
sterilely
consciousness/∫əsnis/: trạng thái tỉnh táo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)