Unit7E8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit7E8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 7 : MY NEIGHBORHOOD KHU PHỐ TÔI
I/ VOCABULARY:
Meaning
Examples
neighborhood(n)/neibəhud/ hàng xóm, vùng lân cận
I’m sure you’ll like this neighborhood.
neighbor/ `neibə/: người hàng xóm
She is my next-door neighbor.
neighboring(adj)/`neibəriη/: gần bên, bên cạnh, láng giềng
Hue is the neighboring city of Da Nang.
grocery store/`grousəri :/ (n): cửa hàng tạp hóa
He is the owner of neighboring grocery store.
groceries(pl n)/`grousəriz/ hàng tạp hóa, tạp phẩm
The grocer sells groceries.
grocer(n)/ grousə/: người bán tạp hóa
wet market(n)/wet :kit/:chợ cá tươi sống
area(n)/`eəriə/: khu vực
We’ve lived here for about 10 years so I know the area very well.
close by(st/sb): gần
Is there a restaurant close by?
to serve(v)/sə:v/: phục vụ
This restaurant serves Hue food.
service(n)/`sə:vis/: sự phục vụ
The food is good at this hotel, but the service is poor.
pancake(n)/`pænkeik/: bánh khoái
The pancakes at this restaurant are delicious.You should try them.
delicious(adj): ngon, thơm ngon
to try/trai/ dùng thử, cố gắng làm gì
I try to cook by myself.
tasty/ `teisti/(adj): ngon; đầy hương vị
tasty food
to taste(v) nếm
parcel/:s(ə)l/ = package
I want to send this parcel to Ha Noi.
Do you want to send it airmail or surface mail?
How much is airmail?
I’ll have to weigh the parcel first.
airmail
surface mail/`sə:fis meil/
to weigh
charge: tiền phải trả, tiền công
This item is free of charge.
to be in charge of sb : trông nom ai
to take charge of sb: chịu trách nhiệm trông nom ai
to charge(v)/t∫ɑ:dʒ/: tính giá
How much do you charge for mending this pair of shoes? Anh tính tiền sửa đôi giày này bao nhiêu
to be charged with an important mission : được giao sứ mệnh quan trọng
to be on: đang được trình chiếu, đang có
What’s on this weekend? Cuối tuần chiếu phim gì?
exhibition/,eksi`bi∫n/:cuộc triển lãm
There is a photo exhibition at the Culture House. Tại Nhà văn hóa có cuộc triển lãm ảnh.
to exhibit(v)/ig`zibit/:trưng bày, triển lãm
to exhibit flowers at a flower show
mall/:l/: trung tâm buôn bán
A new shopping mall is opening in this neighborhood today.
present/`preznt/(adj):hiện nay
It is very different from the present shopping area.
roof/ru:f/(n):mái nhà
All shops are under one roof.
convenient/kən`vi:njənt/:thuận tiện>< inconvenient bất tiện
That will be very convenient.
convenience(n)/kən`vi:njəns/:sự tiện lợi
The house has all the modern conveniences. Căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại.
humid/`hju:mid/: ẩm ướt
I don’t like hot and humid summer months.
customer//:khách hàng
Customers will shop in comfort.
comfort//(n)sự thoải mái, tiện nghi
comfortable//(adj):thoải mái, tiện nghi
We all need a comfortable life.
to notice/`noutis/: để ý, chú ý
Shopping in the new mall you don’t want to notice the weather.
owner/`ounə/: chủ, chủ nhân
The owners of the small stores on the street think the mall will take their business. Chủ các cửa hiệu nhỏ trên phố cho rằng khu mua bán sẽ chiếm hết việc kinh doanh của họ.
business/ `biznis/(n):việc kinh doanh, thương mại
to offer// : (n) cung cấp, đề nghị, đưa ra
The stores in the mall will offer a wider seletion of products, some at cheaper prices. Các quầy hàng trong khu buôn bán sẽ cung cấp nhiều sản phẩm để chọn lựa và có cái rẻ hơn ngoài.
product/ /: sản phẩm
to produce (v)/:s/: sản xuất
He worked hard to produce good crops from poor soil. Anh ta đã lao động chăm chỉ để tạo ra những vụ mùa tươi tốt từ mảnh đất cằn cỗi.
production(n)/prə`dʌk∫n/: sự sản xuất, sự chế tạo
mass production sản xuất hàng loạt; a fall/
I/ VOCABULARY:
Meaning
Examples
neighborhood(n)/neibəhud/ hàng xóm, vùng lân cận
I’m sure you’ll like this neighborhood.
neighbor/ `neibə/: người hàng xóm
She is my next-door neighbor.
neighboring(adj)/`neibəriη/: gần bên, bên cạnh, láng giềng
Hue is the neighboring city of Da Nang.
grocery store/`grousəri :/ (n): cửa hàng tạp hóa
He is the owner of neighboring grocery store.
groceries(pl n)/`grousəriz/ hàng tạp hóa, tạp phẩm
The grocer sells groceries.
grocer(n)/ grousə/: người bán tạp hóa
wet market(n)/wet :kit/:chợ cá tươi sống
area(n)/`eəriə/: khu vực
We’ve lived here for about 10 years so I know the area very well.
close by(st/sb): gần
Is there a restaurant close by?
to serve(v)/sə:v/: phục vụ
This restaurant serves Hue food.
service(n)/`sə:vis/: sự phục vụ
The food is good at this hotel, but the service is poor.
pancake(n)/`pænkeik/: bánh khoái
The pancakes at this restaurant are delicious.You should try them.
delicious(adj): ngon, thơm ngon
to try/trai/ dùng thử, cố gắng làm gì
I try to cook by myself.
tasty/ `teisti/(adj): ngon; đầy hương vị
tasty food
to taste(v) nếm
parcel/:s(ə)l/ = package
I want to send this parcel to Ha Noi.
Do you want to send it airmail or surface mail?
How much is airmail?
I’ll have to weigh the parcel first.
airmail
surface mail/`sə:fis meil/
to weigh
charge: tiền phải trả, tiền công
This item is free of charge.
to be in charge of sb : trông nom ai
to take charge of sb: chịu trách nhiệm trông nom ai
to charge(v)/t∫ɑ:dʒ/: tính giá
How much do you charge for mending this pair of shoes? Anh tính tiền sửa đôi giày này bao nhiêu
to be charged with an important mission : được giao sứ mệnh quan trọng
to be on: đang được trình chiếu, đang có
What’s on this weekend? Cuối tuần chiếu phim gì?
exhibition/,eksi`bi∫n/:cuộc triển lãm
There is a photo exhibition at the Culture House. Tại Nhà văn hóa có cuộc triển lãm ảnh.
to exhibit(v)/ig`zibit/:trưng bày, triển lãm
to exhibit flowers at a flower show
mall/:l/: trung tâm buôn bán
A new shopping mall is opening in this neighborhood today.
present/`preznt/(adj):hiện nay
It is very different from the present shopping area.
roof/ru:f/(n):mái nhà
All shops are under one roof.
convenient/kən`vi:njənt/:thuận tiện>< inconvenient bất tiện
That will be very convenient.
convenience(n)/kən`vi:njəns/:sự tiện lợi
The house has all the modern conveniences. Căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại.
humid/`hju:mid/: ẩm ướt
I don’t like hot and humid summer months.
customer//:khách hàng
Customers will shop in comfort.
comfort//(n)sự thoải mái, tiện nghi
comfortable//(adj):thoải mái, tiện nghi
We all need a comfortable life.
to notice/`noutis/: để ý, chú ý
Shopping in the new mall you don’t want to notice the weather.
owner/`ounə/: chủ, chủ nhân
The owners of the small stores on the street think the mall will take their business. Chủ các cửa hiệu nhỏ trên phố cho rằng khu mua bán sẽ chiếm hết việc kinh doanh của họ.
business/ `biznis/(n):việc kinh doanh, thương mại
to offer// : (n) cung cấp, đề nghị, đưa ra
The stores in the mall will offer a wider seletion of products, some at cheaper prices. Các quầy hàng trong khu buôn bán sẽ cung cấp nhiều sản phẩm để chọn lựa và có cái rẻ hơn ngoài.
product/ /: sản phẩm
to produce (v)/:s/: sản xuất
He worked hard to produce good crops from poor soil. Anh ta đã lao động chăm chỉ để tạo ra những vụ mùa tươi tốt từ mảnh đất cằn cỗi.
production(n)/prə`dʌk∫n/: sự sản xuất, sự chế tạo
mass production sản xuất hàng loạt; a fall/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)