Unit4-6 Lop8

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit4-6 Lop8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 4 : OUR PAST
I/ VOCABULARY:
Meaning
Examples

past(n): dĩ vãng, quá khứ
Modern equipment does not belong to the past.

to look after(phr. v) = to take care of trông nom, chăm sóc
I used to look after my younger brothers and sister.

great- grandma(n): bà cố
Great-grandma used to cook the meals, clean the house and wash the clothes.

great- grandpa(n): ông cố
Great-grandpa used to work on the farm.

to sound/saund/(v): nghe như, nghe có vẻ
That sounds like hard work !

equipment/i`kwipmənt/ (n) thiết bị, dụng cụ
We had to do everything without the help of modern equipment.

1.modern//(adj): hiện đại, modern science
2. to modernize/:naiz/ (v)hiện đại hóa
1.Modern lifestyles are completely different from the way people lived in the past.
2.The Government tries to modernize life in the country.

to light/lait/ (v) thắp, đốt/ lit - lit
After dinner, Mom lit the lamp and Dad used to tell us stories.

tolktale/`foukteil/ (n) chuyện dân gian
The Lost Shoe is an old folktale.

tale(n) chuyện kể
Please tell me the tale.

1.traditional/trə`di∫ənl/(adj)cổ truyền, theo truyền thống
traditional story(n)truyện cổ
I’d like to listen to traditional stories.

once// (adv) trước đây
Once a poor farmer had a daughter named Little Pea.

foolish/`fu:li∫/ (adj) dại dột, ngớ ngẩn
Don’t be foolish and greedy.
April fool Ngày cá tháng Tư
to play the fool làm trò hề

fool/fu:l/ (n) kẻ khờ dại


greedy/`gri:di/ (adj) tham lam


to lose/lu:z/(v)mất, thất lạc
A Little Pea dropped one of her shoes and lost it.

lost(adj) bị mất, bị lạc
The Prince found the lost shoe.

daughter/:tə/(n) con gái
A poor farmer had a daughter named Little Pea.

1.to die(v)/dai/: chết, mất
2.dead/ded/(adj):đã chết
1.After his wife died, the farmer married again.
2.The dead (những người đã chết)

1.unfortunate(adj)/:t∫ənit/: bất hạnh, rủi ro
2.unfortunaterly/:t∫ənitli/(adv):đáng tiếc, không may
1.I was unfortunate enough to lose my keys.Tôi không may bị mất chìa khoá.
2.Unfortunaterly, the new wife was very cruel to his daughter.

1.cruel(adj)/`kruəl/ độc ác, ác nghiệt
2.cruelly/`kruəli/(adv):một cách độc ác
3.cruelty/`kruəlti/(n): sự độc ác
1. Don’t be cruel to the disabled.


1.upset(adj): buồn phiền, lo lắng, thất vọng
2.to upset(v)làm đau lòng, lo lắng
1.Her behaviour made father very upset.
2.The least thing can upset him.Chuyện nhỏ cũng làm anh ta lo lắng.

to hold/hould/: tổ chức
In the fall, the village held its harvest festival.

festival(n)/`festivəl/: ngày hội, lễ hội


Cinderella [sində`relə]: lọ lem


1.excited/ik’saitid/(adj):phấn khởi, hào hứng
2.to excite/ik’sait/(v)gây kích động, hào hứng
3.excitement/ik`saitmənt/ (n):sự phấn khích
1. Everyone was very excited.
2. Don’t be excite ! Đừng kích động! Bình tĩnh
3. The latest news caused great excitement.

prince/prins/(n)hoàng tử
2.The prince wanted to choose his wife from the village.
1. We had no choice. Chúng tôi không có sự chọn lựa.
We have to make a choice between family and career.

1.choice/t∫/ (n):sự lựa chọn
2. to choose/t∫u:z/ (v)(chose, chosen):chọn, chọn lựa


fairy/’feri/(n): tiên
1.A fairy appeared before the festival started.
2.His first appearance on stage was at the age of three.Cậu ta lần đầu tiên xuất hiện trên sân khấu lúc ba tuổi.

1.to appear/ə`piə/ (v)xuất hiện
2.appearance
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 353,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)