Unit3_Grade 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Chuyên | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Unit3_Grade 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 3
I. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và sắp xếp chúng vào 3 cột theo đúng cách đọc của chúng:
book; door; window; board; clock; bag; pencil; desk; school; classroom; ruler; eraser; house; pen; street; student; teacher; chair; bookshelf; doctor; couch; engineer; lamp; nurse; table; stool; telephone; stereo; television; bench.
/s/
/z/
/iz/












II. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
…………………………………………? - They’re stools.
…………………………………………? - I’m a student.
…………………………………………? - His name’s Nam.
…………………………………………? - She’s a teacher.
…………………………………………? - She’s Lan.
…………………………………………? - There are five people in my family.
…………………………………………? - I’m fine, thank you.
…………………………………………? - That is a chair.
…………………………………………? - There is a desk in the room.
…………………………………………? - My sister is fifteen years old.
III. Trả lời các câu hỏi sau:
What’s your name? -……………………………………………………………..
What do you do? -…………………………………………………………….
How old are you? -……………………………………………………………..
How many students in your class? -……………………………………………..
What does your father do? -……………………………………………………..
What’s your mother’s name? -…………………………………………………….
What does your mother do? -…………………………………………………….
How old is your mother? -…………………………………………………….
How old is your father? -…………………………………………………….
Where do you live? -……………………………………………………………..
IV. Hãy đổi các câu sau sang dang số nhiều:
This is an eraser. →…………………………………………………………..
That’s a telephone. →……………………………………………………………
It’s my house. →……………………………………………………………
There is a table. →……………………………………………………………
What is this? →……………………………………………………………
V. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh:
………………Mr Nam a teacher? - Yes,………………is.
What’s………………? - It’s………………eraser.
This is Hoa. ………………is a student.
Are………………nurses? -Yes, we are.
Are you doctor? - Yes, ………………are.
What do you do? - ………………a student.
………………is that? -………………Linh.
No, it………………. It’s………………armchair.
Are you an engineer? -No, ………………not.
How many………………are there in your house? - There……………one desk.
VI. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
They are a driver. →…………………………………………………………..
Who’s they? →…………………………………………………………..
Is Nam and Ba students? →……………………………………………………….
You and I am students. →…………………………………………………………
Who are you? - I’m engineer→…….……………………………………………..
VII. Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ “to be”:
I……………Lan. I……………a student. My brother and sister………….………
teachers. My brother……………twenty-five years old. My sister……………twenty-four years old. There……………five people in my family.
This……………Thu. She……………my friend.
We……………in the yard.
Who……………they?
What……………those?
VIII. Dùng đại từ nhân xưng (I, he, she, it, you, we, they) để thay thế cho từ được gạch chân:
Thu and Lan are students. →……………………………………………………
My father and I are teachers. →……………………………………………………
My book is here. →……………………………………………………
His pencils are there. →……………………………………………………
Are you and Nam students? →……………………………………………………
IX. Trả lời các câu hỏi sau:
Is this your pen? →No,………………………………………………
Are these her books? →Yes,………………………………………………
Are they doctors? →No,………………………………………………
Is that his eraser? →Yes,………………………………………………
Is Nam a student? →Yes,………………………………………………
X. Đổi các câu sau sang thể phủ định:
Her name is Linh. →……………………………………………………………
They are nurses. →……………………………………………………………
I’m an engineer. →……………………………………………………………
Those are his pens. →……………………………………………………………
My father is a doctor. →……………………………………………………………
XI. Hoàn tất bài hội thoại sau:
- Hello. My name’s Mai. …………………………….?
- My name’s Thu.
- ………………………………………………………………..?
- I’m twelve. …………………………………………?
- I’m eleven years old.
- ………………………………………………………………?
- I’m a nurse. ……………………………………………….?
- I’m a student.
- ……………………………………………………………..?
- There are four people in my family.
- Oh, there are four people in my family, too.
XII. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh:
her/ is/ ruler/ that? →……………………………………………………………
not/ are/ those/ books/ my. →……………………………………………………
your/ engineer/ sister/ is/ an? →……………………………………………………
are/ doctors/ brothers/ your? →……………………………………………………
his/ is/ what/ name? →……………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Chuyên
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)