Unit2_Grade 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Chuyên | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Unit2_Grade 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 2
I. Thay mỗi dấu gạch ngang (-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:
ER_S_R
_O_SE
C_AS_RO_M
WI_D_W
B_SK_T
S_RE_T
_C_OO_
T_A_H_R
S_U_EN_
_U_E_
II. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ đúng:
LICPNE→_________________
YAS→_________________
TIS→_________________
PLASEE→_________________
TNADS→_________________
DOARB→_________________
KOBO→_________________
GAB→_________________
KLOCC→_________________
MECO→_________________
III. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Stand……………………..
Sit……………………..
Come……………………..
I live…………………..a street.
I live…………………..a house.
I live…………………..Vietnam.
I live……………………..a city.
I live……………..Le Loi street.
I live…………………..Hanoi.
What is this…………..English?
IV. Đặt câu hỏi với “What” và trả lời theo gợi ý:
this/desk…………………………………………………………………………….
that/ clock…………………………………………………………………………..
this/ ruler……………………………………………………………………………
that/ eraser…………………………………………………………………………..
this/ pencil…………………………………………………………………………..
that/ board…………………………………………………………………………..
this/ door……………………………………………………………………………
that/ waste basket…………………………………………………………………...
this/ book……………………………………………………………………………
that / bag…………………………………………………………………………….
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lý:
a.
1. Hello. My name’s Lan. What’s your name?
2. I’m ten years old. And you?
3. How old are you?
4. My name’s Hoa.
5. I’m eleven.


C.
1. Good morning. How are you?
2. Fine, thanks.
3. Fine, thank you. And you?
4. This is Ba.
5. Hello, Ba. How old are you?
6. I live on Tran Phu Street. And you?
7. I’m twelve.
8. Where do you live?
9. I live on Quang Trung Street.

b.
1. Hi, Nam. Where do you live?
2. What’ your name?
3. I’m ten years old.
4. I live on Hoan Kien Lake.
5. My name’s Nam.
6. How old are you, Nam?




VI. Hãy hoàn tất các mẩu hội thoại sau:
1. - Hello. My name’s Mai. ………………………………………?
- My name………………………………………Tom.
- How………………………………………are you?
- ……………………………eleven years old. …………………………………?
- ………………………………………twelve.
- Where………………………………………live?
- I live………………………………………Tran Hung Dao Street.
2. - Good evening.
- ………………………………………How are you?
- Fine, thank………………………And you?
- Fine, thanks.
- Where…………………………you………………………………?
- I ………………………………………Le Loi Street.
VII. Hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be”:
What……………..this?
We……………..classmates.
That……………..a book.
The children……………..fine.
What……………..name?
How old…………..your mother?
VIII. Em hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
………………………………………….?- My name’s Lan.
………………………………………….?- I’m eleven.
………………………………………….?- This is a clock.
………………………………………….?- This is an eraser.
………………………………………….?- I live on Le Lai Street.
………………………………………….?- I’m fine, thank you.
………………………………………….?- Yes, that’s my classroom.
………………………………………….?- No, this isn’t my bag.
………………………………………….?- I live in Hue.
………………………………………….?- It’s a waste basket.
X. Trả lời các câu hỏi sau:
What’s that? - ………………………………pencil.
What’s your name? - ………………………………Loan.
Where do you live? - ………………………………Hanoi.
How old are you? - ………………………………ten.
Is this your bag? - Yes………………………………
X. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
name/ Thu →……………………………………………………………………….
What/ your name? →…………………………………………………………….…
I/live/ Thai Ha Street. →……………………………………………………………
Where/live? →………………………………………………………………….…..
How old/ you? →………………………………………………………………...…
She/ ten /old →……………………………………………………………………..
What/that? →……………………………………………………………………….
this/eraser? →………………………………………………………………………
that/ your ruler? →…………………………………………………………………
morning/Miss Huong →…………………….……………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Chuyên
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)