Unit1-3English8

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit1-3English8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 1 : MY FRIENDS
I/ VOCABULARY:
Meaning
Examples

to seem [si:m] (v) : có vẻ như, dường như, coi bộ
She seems happy.
He seems to be a good fellow: Anh ta có vẻ là người tốt.
He seems disappointed to me: Anh ta có vẻ thất vọng.
Do whatever seems reasonable: Hãy làm bất cứ điều gì xem ra là có lý.
It seems that he does not understand: Coi bộ nó không hiểu.
I can`t seem to bear his insolence : Coi bộ tôi không chịu nổi cái thói láo xược của nó.
There seems to be some misunderstanding: Hình như có sự hiểu lầm.
She seems to sympathize with my friend. Cô ta có vẻ thông cảm với bạn tôi.
He does not seem to like his job. Anh ta có vẻ không thích công việc của mình.

to receive[ri`si:v] nhận, lĩnh ,thu( v)
to receive the news: nhận được tin
to receive letter from friend : nhận được thư bạn
to receive guests: tiếp khách, tiếp đãi khách
to receive money: nhận (lĩnh, thu) tiền
to receive someone into a party: kết nạp ai đó vào đảng

next- door [:] (adj) ngay bên cạnh, kế bên
They are our next–door neighbors. Họ là hàng xóm kế bên nhà chúng tôi.

1.smile [smail] (n) nụ cười
2.smile [smail] (v) cười với ai/ cái gì

1. to give somebody a happy smile: mỉm cười sung sướng với ai
She was all smiles at the news of her win: Cô ta rất vui sướng khi được tin mình đã thắng.
2.to smile happily/with pleasure: mỉm cười sung sướng/thích thú
He never smiles: Anh ta chẳng bao giờ cười.
I smiled at the child and said `Hello! `: Tôi mỉm cười với đứa bé và nói `Chào! `

1.pleasure [`pleʒə] (n) niềm vui; điều thú vị
2.to please [pli:z] (v) làm hài lòng, vui lòng
3.pleasant [`pleznt] (adj) vui vẻ; dễ chịu, thú vị
1. A work of art that has given pleasure to millions of people: một tác phẩm nghệ thuật mang lại niềm vui thích cho hàng triệu con người.
It gives me a great pleasure to welcome our speaker Tôi rất vui mừng được chào đón diễn giả của chúng ta.
Has she gone to Hanoi on business or for pleasure? Cô ấy đi Hà Nội vì công việc hay đi chơi?
the pleasures of living in the country: những điều thú vị của cuộc sống nơi thôn dã
It’s a pleasure to meet you: Rất vui mừng được gặp anh.
2. to please the eye: làm vui mắt, làm thích mắt
Our main aim is to please the customers: Mục đích chính của chúng tôi là làm hài lòng khách hàng.
to please one`s parents: làm vui lòng cha mẹ
3. pleasant manner : thái độ vui vẻ dễ thương
a pleasant story : một câu chuyện thú vị; một câu chuyện hay
a pleasant voice : giọng nói dịu dàng
pleasant weather : tiết trời dễ chịu, tiết trời đẹp

principle[`prinsəpl] : thầy hiệu trưởng = head teacher; headmaster


extremely [iks`tri:mli](adv) rất; cực kì
He behaved extremly badly. Anh ta cư xử rất tệ.

1.to volunteer(v) tình nguyện, xung phong
2.volunteer(n) tình nguyện viên
3. voluntary(adj) tự ý, tự nguyện
1. to volunteer something for something: tình nguyện; xung phong làm
His daughter volunteered to join the army. Con gái ông ta tình nguyện gia nhập quân đội.
2. (volunteer for something / to do something) người tình nguyện, người xung phong, người sẵn sàng làm việc gì (không cần ép buộc, không cần trả công)
3. voluntary action một hành động tự nguyện
She does voluntary social work. Cô ta tình nguyện làm công tác xã hội.

grade [greid] (n)hạng, loại, điểm

She always gets excellent grades in exams. Cô ta luôn đạt điểm cao trong các kì thi.

1.orphan [:fən] mồ côi(n)
2.to orphan(v) làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ
3.orphanage(n) [`ɔ:fənidʒ] trại mồ côi
1. an orphan nephew: một đứa cháu mồ côi
An orphan is a child whose parents are dead.
2. She was orphaned in the war: Cô ta đã bị mồ côi trong chiến tranh.
3. He is living in an orphanage. Cậu ta đang sống trong trại mồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 298,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)