Unit 9. A first-aid course

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thòn | Ngày 07/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Unit 9. A first-aid course thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

P.E Onimusha - Thân tặng !
Trang bìa
Trang bìa:
I/ WARMER
JUMBLED WORDS:
Burn / cut / bee sting / snake bite / fainting / shock / nose bleed / wound / have a fever BINGO Snake bite / have a fever / burn / cut / bee sting / wound / nose bleed / fainting / shock New lesson:
Saturday, January 10th, 2009 UNIT 9: A FIRST - AID COURSE LESSON 3 : READ II/ PRE - READING
a. Pre - teaching vocabularies: WWWW
NEW WORDS fainting (unc) = cơn ngất xỉu (to) lie flat = nằm thẳng lưng (to) elevate = nâng lên (to) overheat = làm nóng quá mức a victim = nạn nhân tissue damage (unc) = huỷ hoại mô sterile (a) = vô trùng setting the scene:
When you have an emergency, for example: burn, shock, or fainting. What will you do? Structures:
Structures in order to so as to Ex: Cool the burns immediately so as to minimize tissue damage Usage: purposes Meanings:"Để" + V(inf.) .... Pre - questions:
PRE - QUESTIONS 1/ Have you ever seen students fainting in our class? 2/ What will you do? III/ WHILE - READING
PAGE 84:
page 84 Choose a correct case for each of the following treatments A. fainting B. shock C. burn IV/ POST - READING
FILL IN:
FILL IN THE BLANK WITH "DO OR DON`T" EASE DO DON`T FAINTING SHOCK BURN Leave ... elevate .... Give ... force ... let ... Leave ... elevate .... Give ... Cool ... Put ... Ease ... Cover V/ CONSOLIDATION
Say it up:
in order to / so as to fainting / shock / burn VI / HOMEWORK
learn ....:
Learn new words by heart Prepare "writing" - how to write a thank - you note
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thòn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)