Unit 9. A first-aid course

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền | Ngày 07/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 9. A first-aid course thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Have a good lesson
TAN TRUNG JUNIOR HIGH SCHOOL
Created by : Nguyen Thi Hien
1
2
3
4
Matching
a. a girl has a burn on her arm
b. a boy has bad cut on his leg
c. a girl has a nose bleed
d. a boy has a bee sting
UNIT 9
A FIRST- AID COURSE
LESSON 1 :
GETTING STARTED AND LISTEN AND READ
Vocabulary
ambulance (n):
xe cứu thương
unconscious (adj)
bất tỉnh

conscious :
tỉnh táo

Lucky number
wound (n):
vết thương
bleed ( v ) :
chảy máu
- bled- bled
fall -
fell – fallen ( off ) ( v) :
té , rơi , ngã
fall asleep ( v ) :
ngủ
do not let s/o fall asleep
- keep s/o awake ( v ):
giữ cho ai luôn tỉnh táo
- ambulance (n) :
xe cứu thương
- unconscious (adj)
bất tỉnh

conscious :

tỉnh táo

- wound (n) :
vết thương
- bleed ( v ) :
chảy máu
- bled- bled
- fall -
fell – fallen ( off )( v) :
té , rơi , ngã
- fall asleep ( v ) :
ngủ
Vocabulary
A student fell off her bike and hit her head
on the road
2. She is unconscious .
3. A nurse gave the first-aid instruction .
4. She asked for the school address.
5. There won’t be any ambulance here.
True / False prediction
True
False
True
True
False
* Select the topics covered in the dialogue.
a/ describing the condition of the injured person
b/ asking for the address.
c/ asking about the condition of the injured person
d/ asking for advice.
e/ giving first-aid instructions
f/ arranging for an ambulance
g/ saying the injured person’s name





STRUCTURES
Eg :
-Can you tell me what happen ?
1. REQUEST
-Will you hurry please ?
Sure / Ok
2. PROMISE
Eg :
I promise I will keep her awake
- Good . I hope so
Learn by heart the vocab.
-Prepare “ Speak + Listen “
HOMEWORK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)