Unit 9. A first-aid course

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Ngân | Ngày 07/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Unit 9. A first-aid course thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Period: 55
Unit 9: A first-aid course
Lesson 1: Getting started + Listen and Read
I. Getting Started:
Ex1: Matching:
1. cotton wool / a bandage sterile dressing
2. ice (cold water)
3. alcohol
4. medicate oil
5. emergency
6. water pack
a. đá / nu?c lạnh.
b. cồn.
c. bông / băng tiệt trùng.
d. túi chu?m nu?cư nóng.

e. dầu xoa bóp.
f. phòng cấp cứu.
1. cotton wool /ˈkɒtn̩ wʊl/: bông
2. a bandage sterile dressing / ə ˈbændɪdʒ ˈsteraɪl ˈdresɪŋ/: bông tiệt trùng
3. ice (cold water) /aɪs kəʊld ˈwɔːtə/: đá (nước lạnh)
4. Alcohol /ˈælkəhɒl/: cồn
5. medicate oil /ˈmedɪkeɪt ɔɪl/: dầu xoa bóp
6. Emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/: phòng cấp cứu
7. water pack /ˈwɔːtə pæk/: túi chườm

Ex2: Discuss what they would do in these situations which require first-aid
+ A girl has a burn on her arm.
-> Use cold water / ice to ease the pain.
+ A boy has a bad cut on his leg.
-> Use alcohol/ medicated oil / sterile dressing.
+ A girl has nose bleed.
-> Use a handkerchief to stop the bleeding / tell her to lie down.
+ A boy has a bee sting.
-> Use medicated oil…
II. Listen and read:
1. New words:
An ambulance:
An emergency:
(to) promise:
A burn:
(to) bleed:
Conscious (adj)
Unconscious (adj)
A wound:
A bee sting:
xe cứu thương.
ca cấp cứu / phòng cấp cứu.
hứa.
chỗ bỏng, vết bỏng.
chảy máu.
tỉnh táo
bất tỉnh.
vết thương.
vết ong đốt.
Thanks the teachers and students.
Good bye see you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)