Unit 9

Chia sẻ bởi Vũ Dũng | Ngày 10/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Unit 9 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 9 (E6)
1
actor
/`æktə(r)/
n.
diễn viên

2
actress
/`æktrəs/
n.
diễn viên nữ

3
arm
/ɑ:rm/
n.
cánh tay

4
black
/blæk/
adj.
đen

5
blue
/blu:/
adj.
xanh da trời

6
body
/ːdi/
n.
cơ thể, thân thể

7
brown
//
adj.
nâu

8
chest
//
n.
ngực

9
colour/ color
/(r)/
n.
màu

10
ear
/(r)/
n.
tai

11
eye
//
n.
mắt

12
face
//
n.
khuôn mặt

13
fat
/fæt/
adj.
béo, mập

14
feet
/fi:t/
pl. n.
bàn chân (số nhiều)

15
finger
//
n.
ngón tay

16
foot
//
sing. n.
bàn chân (số ít)

17
full
//
adj.
đầy đặn, dày

18
good-looking
/-/
adj.
ưa nhìn, đẹp

19
gray/grey
//
adj.
xám

20
green
/gri:n/
adj.
xanh lá cây

21
gymnast
//
n.
vận động viên thể dục

22
hair
/heə(r)/
n.
tóc, mái tóc

23
hand
/hænd/
n.
bàn tay

24
handsome
/`hænsəm/
adj.
đẹp trai

25
head
/hed/
n.
đầu

26
heavy
/`hevi/
adj.
nặng

27
knee
/niː/
n.
đầu gối

28
leg
/leg/
n.
chân

29
light
//
adj.
nhẹ

30
lip
//
n.
môi

31
long
/ːŋ/
adj.
dài

32
mouth
//
n.
miệng

33
nose
//
n.
mũi

34
orange
/ˈɔː/
adj.
cam

35
oval
/ˈ/
adj.
trái xoan

36
parts of the body
/:rts əv ðə ːdi/
n. phr.
các bộ phận của cơ thể

37
purple
/ˈːpl/
adj.
màu tía

38
red
/red/
adj.
đỏ

39
round
//
adj.
tròn

40
short
/ʃɔ:t/
adj.
thấp, ngắn

41
shoulder
/ˈ(r)/
n.
vai

42
singer
/ˈ(r)/
n.
ca sĩ

43
strong
/ːŋ/
adj.
khỏe, mạnh

44
teeth
/ti:θ/
pl. n.
răng (số nhiều)

45
thin
//
adj.
gầy, mỏng

46
toe
//
n.
ngón chân

47
tooth
/tu:θ/
sing. n.
răng (số ít)

48
weak
/wi:k/
adj.
yếu

49
weight lifter
/ˈ(r)/
n.
vận động viên cử tạ

50
white
//
adj.
trắng

51
yellow
/ˈ/
adj.
vàng


GRAMMAR (ngữ pháp)
1, Tính từ (Adjectives)
Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về kích cỡ, hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.) Ví dụ:  big  (to), tall  (cao), young  (trẻ), red  (đỏ), slow  (chậm), good  (tốt), dangerous  (nguy hiểm), careful  (cẩn thận) The princess is beautiful.  (Công chúa rất xinh đẹp.) He is fat.  (Ông ta béo.) 
*, Các vị trí của tính từ:  - Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ sung nghĩa.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Dũng
Dung lượng: 123,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)