Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu Hà |
Ngày 06/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Period 44:
There`re 6 words in the boxes. Find them out and give examples with them.
(Group work - 2 minutes)
Revision
g
u
b
W
v
t
Bus stop
play video games
ride a bike
drive a car
wait for a bus
1. to play video games
2. to ride a bike
3. to drive a car
4. to wait for a bus
chơi điện tử
đi xe đạp
lái ô tô
chờ xe buýt
(Team work - 5 minutes)
a/ He is playing
video games.
I am playing video games.
b/ She is riding
her bike.
I am riding
my bike.
c/ He is driving his car.
I am driving my car.
d/ They are walking
to school.
We are walking to school.
e/ They are traveling to school by bus.
We are traveling to school by bus.
We are waiting
for a train.
Model sentences
S1: What are you doing?
S2: I am playing video games.
The Present Progressive Tense
( thì hiện tại tiếp diễn)
Form:
S + am/is/are + V-ing
1. Với hầu hết động từ + ing ở cuối: V-ing
Eg: walk ? walking
wait ? waiting
2. Với động từ tận cùng bằng e và trước e là 1 phụ âm thì bỏ e trước khi + ing
Eg: write ? writing
ride ? riding
3. Với động từ kết thúc bằng 1 phụ âm, trước phụ âm đó là một nguyên âm và trước nguyên âm lại là một phụ âm thì phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi + ing.
Eg: get ? getting
put ? putting
1. Ask and answer, using pictures A1
2. Ask and answer then write A3
1
2
5
3
4
6
8
3. Play the game
Lucky stars
1
2
3
4
5
6
7
8
(Team work - 8 minutes)
I`m playing video games.
He`s reading.
Where are you, Ba?
Is Tam playing with you?
I`m in my room.
What is he doing?
What are you doing?
No, he isn`t.
1
you
2
3
Trung
4
Nam
5
Tuan and Minh
6
Ba
Lucky star
they
There`re 6 words in the boxes. Find them out and give examples with them.
(Group work - 2 minutes)
Revision
g
u
b
W
v
t
Bus stop
play video games
ride a bike
drive a car
wait for a bus
1. to play video games
2. to ride a bike
3. to drive a car
4. to wait for a bus
chơi điện tử
đi xe đạp
lái ô tô
chờ xe buýt
(Team work - 5 minutes)
a/ He is playing
video games.
I am playing video games.
b/ She is riding
her bike.
I am riding
my bike.
c/ He is driving his car.
I am driving my car.
d/ They are walking
to school.
We are walking to school.
e/ They are traveling to school by bus.
We are traveling to school by bus.
We are waiting
for a train.
Model sentences
S1: What are you doing?
S2: I am playing video games.
The Present Progressive Tense
( thì hiện tại tiếp diễn)
Form:
S + am/is/are + V-ing
1. Với hầu hết động từ + ing ở cuối: V-ing
Eg: walk ? walking
wait ? waiting
2. Với động từ tận cùng bằng e và trước e là 1 phụ âm thì bỏ e trước khi + ing
Eg: write ? writing
ride ? riding
3. Với động từ kết thúc bằng 1 phụ âm, trước phụ âm đó là một nguyên âm và trước nguyên âm lại là một phụ âm thì phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi + ing.
Eg: get ? getting
put ? putting
1. Ask and answer, using pictures A1
2. Ask and answer then write A3
1
2
5
3
4
6
8
3. Play the game
Lucky stars
1
2
3
4
5
6
7
8
(Team work - 8 minutes)
I`m playing video games.
He`s reading.
Where are you, Ba?
Is Tam playing with you?
I`m in my room.
What is he doing?
What are you doing?
No, he isn`t.
1
you
2
3
Trung
4
Nam
5
Tuan and Minh
6
Ba
Lucky star
they
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)