Unit 8. Out and about

Chia sẻ bởi Phan Nguyen Thanh Thuy | Ngày 06/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

THI TRAN JUNIOR HIGH SCHOOL
WELCOME TO OUR CLASS
Teacher: Phan Nguyễn Thanh Thùy
Guessing the pictures:
1
2
3
4
5
6
1
listen to music
walk to school
do one’s homework
watch TV
do the housework
read book
Monday December 1st, 2008
Lesson 1: A (1 – 2) /p.82,83

Unit 8 - OUT AND ABOUT
Match the pictures to the words:
drive a car
walk to school
wait for a train
ride a bike
play video games
travel to school by bus
1
2
3
4
5
6
a.
b.
c.
d.
e.
f.
play video games: chơi vi-đê-ô
ride a bike: đi xe đạp
drive a car: lái xe
wait for a train: chờ xe lửa

New words:
Model sentences:
What is he doing?
- He is listening to music.
What is you doing?
What are you doing?
- I am listening to music.
Present progressive tense:
( Thì hiện tại tiếp diễn)

Diễn tả hành động đang xảy ra.

S + am/ is / are + V- ing.

Ex: I am reading a book.
She is watching TV.
They are walking to school.
Add “ing” to the verbs:
go
play
watch
wait
do
ride
get
work
going
playing
watching
waiting
doing
riding
getting
working
Note:
Động từ có đuôi “e” trước nó là phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: drive - driving
Động từ một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”.
Ex: get - getting
Pictures drills:
1
2
3
4
5
6
Write sentences:
Tôi làm việc nhà. (translate into English)

2. (change into progressive tense)

3. What are you doing? (answer the question)
4. Nga / wait/ friends (complete sentence, using progressive tense)
I do the housework.
I am doing the housework.
Nga is waiting for her friends.
Homework:
Practice the models
Learn new words
Do exercises in workbook
Prepare Unit 8: A (3 – 4 - 6)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Nguyen Thanh Thuy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)