Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 06/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Period 46
Unit 8. Out and About
Lesson 1 – A1 (P82)
Teacher: Ngo Thi Chang
VINH BAO EDUCATION DEPARTMENT
VINH PHONG SECONDARY SCHOOL
listen to music
walk to school
do homework
watch TV
getup
read book
Thursday, December 11th 2008
Period 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
Matching
1. (to) play video games
2. (to) ride a bike
3. (to) drive a car
4. (to) wait for
a
c
d
b
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82 )
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
use:
- Thỡ hi?n t?i ti?p di?n di?n t? hnh d?ng dang di?n ra ? hi?n t?i (t?i th?i di?m núi).
Add “ing” to the verbs:
go
play
wait
ride
get
going
playing
waiting
riding
getting
d) ride riding
e) get getting
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
Note:
- Động từ có đuôi “e” trước nó là phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: drive - driving
- Với những động từ một âm tiết giữa hai phụ âm
là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Ex: get - getting
Write sentences
I / go / school.
She / walk / work.
He / read / book.
Ba / travel / work.
→ I’m going to school.
→ She’s walking to work.
→ He’s reading book.
→ Ba’s travelling to work.
III. Practice
c. Nam ...
a. I...
f. We...
d. They...
b. He...
e. She...
are walking to school.
is driving a car.
is playing games.
are waiting for a train.
is riding a bike.
am doing the house work.
IV. Futher practice
Look at the movies and make sentences
They are walking to school.
He is playing games.
He is driving motorbike.
* Play game: Noughts and Crosses
x
o
1
x
o
2
x
o
3
x
o
4
x
o
5
x
o
6
x
o
7
x
o
8
x
o
9
Home work:
- Learn by heart newwords and model sentences.
- Write 5 sentences using the present progressive.
Unit 8. Out and About
Lesson 1 – A1 (P82)
Teacher: Ngo Thi Chang
VINH BAO EDUCATION DEPARTMENT
VINH PHONG SECONDARY SCHOOL
listen to music
walk to school
do homework
watch TV
getup
read book
Thursday, December 11th 2008
Period 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
Matching
1. (to) play video games
2. (to) ride a bike
3. (to) drive a car
4. (to) wait for
a
c
d
b
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82 )
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
use:
- Thỡ hi?n t?i ti?p di?n di?n t? hnh d?ng dang di?n ra ? hi?n t?i (t?i th?i di?m núi).
Add “ing” to the verbs:
go
play
wait
ride
get
going
playing
waiting
riding
getting
d) ride riding
e) get getting
Thursday, December 11th 2008
Period: 46 Unit 8: Out and about
Lesson 1 A1 (P82)
I. Vocabulary
(to) play video games
Chơi trò chơi điện tử
(to) ride a bike
Đi xe đạp
(to) drive a car
Lái xe ôtô
(to) wait for
Đợi, chờ
II. Text
Note:
- Động từ có đuôi “e” trước nó là phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: drive - driving
- Với những động từ một âm tiết giữa hai phụ âm
là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Ex: get - getting
Write sentences
I / go / school.
She / walk / work.
He / read / book.
Ba / travel / work.
→ I’m going to school.
→ She’s walking to work.
→ He’s reading book.
→ Ba’s travelling to work.
III. Practice
c. Nam ...
a. I...
f. We...
d. They...
b. He...
e. She...
are walking to school.
is driving a car.
is playing games.
are waiting for a train.
is riding a bike.
am doing the house work.
IV. Futher practice
Look at the movies and make sentences
They are walking to school.
He is playing games.
He is driving motorbike.
* Play game: Noughts and Crosses
x
o
1
x
o
2
x
o
3
x
o
4
x
o
5
x
o
6
x
o
7
x
o
8
x
o
9
Home work:
- Learn by heart newwords and model sentences.
- Write 5 sentences using the present progressive.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)