Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Lưu Quynh Hoa |
Ngày 06/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome students to English 6
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
- (to) play video games
- (to) ride a bike
- (to) drive
- (to) wait for
3
2
4
What and Where
1
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
II. Model sentences:
I am
He is
playing video games
/ She
You are walking
/ We
/ They
* Notes:
The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
1. Form:
S
+ am / is / are
+ V-ing
2. Use:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (lúc này), at the moment (vào lúc này), …
3. Practice:
3. Practice:
I am playing video games
I am riding a bike
I am driving a car
We are walking to school
We are traveling to school by bus
We are waiting for a train.
He is playing video games.
She is riding a bike
He is driving a car
They are walking to school
They are traveling to school by bus
They are waiting for a train.
Noughts and Crosses
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
I / walk to school
She / ride a bike
They / travel by bus
His teacher/ wait for a bus
We/ play games
I / drive a car
She / go to Hanoi
I / drive a bus
My father/ ride a motorbike
Team A
Team B
X
O
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
II. Model sentences:
I am
He is
playing video games
/ She
You are walking
/ We
/ They
* Notes:
The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
1. Form:
S
+ am / is / are
+ V-ing
2. Use:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (lúc này), at the moment (vào lúc này), …
3. Practice: A1 P. 82
Homework: - Learn A1 by heart
- Do A1 + Prepare: A2-7
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
- (to) play video games
- (to) ride a bike
- (to) drive
- (to) wait for
3
2
4
What and Where
1
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
II. Model sentences:
I am
He is
playing video games
/ She
You are walking
/ We
/ They
* Notes:
The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
1. Form:
S
+ am / is / are
+ V-ing
2. Use:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (lúc này), at the moment (vào lúc này), …
3. Practice:
3. Practice:
I am playing video games
I am riding a bike
I am driving a car
We are walking to school
We are traveling to school by bus
We are waiting for a train.
He is playing video games.
She is riding a bike
He is driving a car
They are walking to school
They are traveling to school by bus
They are waiting for a train.
Noughts and Crosses
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
I / walk to school
She / ride a bike
They / travel by bus
His teacher/ wait for a bus
We/ play games
I / drive a car
She / go to Hanoi
I / drive a bus
My father/ ride a motorbike
Team A
Team B
X
O
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Period 44 Lesson1: A1( What are you doing? )
I. New words:
- (to) play video games:
chơi trò chơi vi-đê-ô
- (to) ride a bike:
cưỡi/ đi xe đạp
- (to) drive :
lái xe (ô tô)
- (to) wait for :
chờ, đợi
II. Model sentences:
I am
He is
playing video games
/ She
You are walking
/ We
/ They
* Notes:
The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
1. Form:
S
+ am / is / are
+ V-ing
2. Use:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (lúc này), at the moment (vào lúc này), …
3. Practice: A1 P. 82
Homework: - Learn A1 by heart
- Do A1 + Prepare: A2-7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Quynh Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)