Unit 8. Out and about

Chia sẻ bởi Võ Thủy Chân | Ngày 06/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Kim`s game
play soccer
do homework
watch television
play volleyball
listen to music
eat
go to school
read
do the housework
drink
study
write
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Vocabulary :
play video games :
ride a bike :
drive a car :
wait for a train :
(to)
chơi trò chơi điện tử
(to)
đi/ đạp xe đạp
(to)
lái xe hơi/ ô tô
(to)
chờ/ đợi xe lửa
Slap the board
I`m reading
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
The present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn)
S
+
is/am/are
+
V-ing
Usage:
Mô tả ai đó đang làm gì.
Quy tắc thêm ing :
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi ing vào sau động từ.
- Động từ tận cùng là "e", trước nó là phụ âm, bỏ "e" rồi thêm "ing"
Ex: drive - driving.
Động từ 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm "ing"
Ex: get - getting


Form :
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Hoạt động theo góc (Corner)
Corner 2
Phân tích / làm bài tập
Corner 1
Quan sát/ xem video
Corner 3
Trãi nghiệm/ đi thực tế
Corner 4
Áp dụng/ thực hành
Quy trình hoạt động theo góc
Game
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Xem đoạn video và mô tả cậu ấy đang làm gì :
1. He is ________________
2. He is ________________
3. He is ________________
Corner 1
writing
reading
eating
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
1/ Viết công thức thì hiện tại tiếp diễn.


2/ Công thức này dùng để làm gì?

3/ Thêm "-ing" vào sau các động từ sau:
Corner 2
S+is/am/are+V-ing.
Mô tả ai đó đang làm gì.
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Em hãy đi thực tế xem mọi người đang làm gì?
-Nhóm trưởng phân công thành viên đi thực tế ở các địa điểm sau:
Thư viện, căn tin, cổng trường, sân trường, các lớp học.
-Sau đó về tổng hợp kết quả và dán ở bảng.
Corner 3
They are
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Thực hành các mẫu câu sau :
1/ I am ...........
2/ He is ............
3/ She is ...........
4/ They are .........
5/ We are ..........
Corner 4
V-ing
+
play soccer
do homework
watch television
play volleyball
listen to music
eat
go to school
read
do the housework
drink
study
write
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
play video games
ride a bike
drive a car
wait for a train
Guess what am I doing?
Are you .........?
No, I`m not.
Yes, I am ..........
reading
reading
watching television
watching television
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Homework
Học thuộc công thức thì hiện tại tiếp diễn và quy tắc thêm "ing".
Viết (ít nhất 5 câu) mô tả mọi người đang làm gì trong khi em đang làm bài tập về nhà.
- Chuẩn bị Unit 8 : A2A3
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26th, 2010
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi ing vào sau động từ.
- Động từ tận cùng là "e", trước nó là phụ âm, bỏ "e" rồi thêm "ing"
Ex: drive - driving.
Động từ 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm, trước nó là 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm "ing"
Ex: get - getting


S
+
is/am/are
+
V-ing
Usage:
Mô tả ai đó đang làm gì.
Quy tắc thêm ing :
Form : The present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thủy Chân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)