Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Hồng |
Ngày 06/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
A train
A car
A bike
A motorbike
A plane
A bus
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
- (to)ride a bike :
đạp xe
- (to)drive a car :
lái xe ô tô
- (to)wait for …:
Chờ, đợi……
- (to)play video games :
Chơi điện tử
I/ Vocabulary
(to)ride a bike
(to)drive a car
(to)wait for …
(to)play video games
(to) walk
A
D
E
F
B
*Checking vocab: Match the pictures tho the words
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
A
C
D
E
F
B
II/ Odering pictures:
He is playing video games
She is riding her bike
He is driving his car
They are walking to school
They are traveling to school by bus
They are waiting for a train
I am playing video games.
I am riding my bike.
I am driving my car.
We are walking to school.
We are traveling to school by bus.
We are waiting for a train.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
S2: He is playing video game
S1: What are they doing?
III/ Grammar Model sentences:
Ba
S2: They are playing video game.
Present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
I am
She / he / It + is
You / we / they are
+
V – ing …
Form:
Use:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- What + am/ is / are + S + V-ing... ?
- S + am/ is / are + V-ing ------
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
S1: What is he doing?
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
play
go
do
read
listen
drive
watch
wait for
walk
playing
going
doing
reading
listening
driving
watching
waiting for
walking
write
writing
Notes:
- Động từ có đuôi “e” trước nó là phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: drive - driving
- Động từ một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”.
Ex: get - getting
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
IV/ Practice: Picture Cue Drill
1. He/ read a book
2. They/ play volleyball
3. They/ watch TV
4. They/ eat
5. He/ play soccer
6. She/ listen to music
Ex: S1: What is he doing?.
S2: He is reading a book.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
S2: .............................
Miming:
S1: What are you doing?
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
- Học thuộc công thức của thì hiện tại tiếp diễn và quy tắc thêm “ing” sau động từ.
- Viết 5 câu mô tả mọi người trong nhà đang làm gì khi em đang làm bài tập về nhà.
- Làm bài tập A1,2 trong sách bài tập.
- Chuẩn bị unit 8 :Lesson 1. A4,5 trang 84, 85.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
About you:
A car
A bike
A motorbike
A plane
A bus
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
- (to)ride a bike :
đạp xe
- (to)drive a car :
lái xe ô tô
- (to)wait for …:
Chờ, đợi……
- (to)play video games :
Chơi điện tử
I/ Vocabulary
(to)ride a bike
(to)drive a car
(to)wait for …
(to)play video games
(to) walk
A
D
E
F
B
*Checking vocab: Match the pictures tho the words
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
A
C
D
E
F
B
II/ Odering pictures:
He is playing video games
She is riding her bike
He is driving his car
They are walking to school
They are traveling to school by bus
They are waiting for a train
I am playing video games.
I am riding my bike.
I am driving my car.
We are walking to school.
We are traveling to school by bus.
We are waiting for a train.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
S2: He is playing video game
S1: What are they doing?
III/ Grammar Model sentences:
Ba
S2: They are playing video game.
Present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
I am
She / he / It + is
You / we / they are
+
V – ing …
Form:
Use:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- What + am/ is / are + S + V-ing... ?
- S + am/ is / are + V-ing ------
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
S1: What is he doing?
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
play
go
do
read
listen
drive
watch
wait for
walk
playing
going
doing
reading
listening
driving
watching
waiting for
walking
write
writing
Notes:
- Động từ có đuôi “e” trước nó là phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: drive - driving
- Động từ một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”.
Ex: get - getting
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
IV/ Practice: Picture Cue Drill
1. He/ read a book
2. They/ play volleyball
3. They/ watch TV
4. They/ eat
5. He/ play soccer
6. She/ listen to music
Ex: S1: What is he doing?.
S2: He is reading a book.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
S2: .............................
Miming:
S1: What are you doing?
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
- Học thuộc công thức của thì hiện tại tiếp diễn và quy tắc thêm “ing” sau động từ.
- Viết 5 câu mô tả mọi người trong nhà đang làm gì khi em đang làm bài tập về nhà.
- Làm bài tập A1,2 trong sách bài tập.
- Chuẩn bị unit 8 :Lesson 1. A4,5 trang 84, 85.
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
Unit 8: Out and about
Lesson 1:What are you doing?-A1,2,3
About you:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)