Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Phạm Viết Anh |
Ngày 06/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ARC
1
BIKE
KIBE
TRAIN
RATIN
2
WALK
3
UBS
4
CAR
5
LENPA
PLANE
6
Jumbled words
ALKW
BUS
UNIT 8: OUT AND ABOUT
Period 44: Lesson 1: A1.2.3
A:What are you doing?
I. NEW WORDS
- Play video games:
- Ride a bike :
- Drive a car :
- Wait for a train:
- Wait for a bus:
Chơi điện tử
Đi xe đạp
Lái xe ô tô
Đợi tàu hỏa
Đợi xe buýt
Match
- Play video games
- Ride a bike
- Drive a car
- Wait for a bus
- Wait for a train
1
2
3
5
4
He is playing video games
I am playing video games
Listen and repeat
I am riding my bike
She is riding her bike
I am driving my car
He is driving his car
We are walking to school
They are walking to school
We are traveling to school by bus
They are traveling to school by bus
We are waiting for a train
They are waiting for a train
II. MODEL SENTENCES:
I am walking to school.
She is waiting for a bus.
They are going to school by bus.
Form:
S + be (am/is/are) + V_ing ......... .
Usage:
Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
You
I am listening to music
III. PRACTICE:
Ba
Ba is doing (his) homework
Long and Ba
Long and Ba are playing soccer
He is ……ing ………
IV. Fill in the gap
play
video games
She is ………ing …..…
watch
TV
IV. Fill in the gap
They are ……ing ……
walk
to school
IV. Fill in the gap
They are ….ing ……
wait
for a train
IV. Fill in the gap
1.I am ……………………….soccer
play to play playing plays
2.She……….…………watching TV.
am is are be
3. What are you …………….?
do does to do doing
4. They are waiting …………….. a train
for to in of
5. Ba is ……………….. his car.
drives to drive driveing driving
V. Choose the best answer
----
--
----
--
----
HOMEWORK
Học từ mới và cấu trúc
Làm bài tập 1.2
Chuẩn bị A: 4.5.6
Thì Hiện tại tiếp diễn
Use: Dùng để diễn tả hành động đang xẩy ra tại thời điểm nói .
Form: S + be + V-ing
S : Chủ ngữ V : động từ thường
Ex: I am playing video games.
Chú ý: Động từ tận cùng là “e” thì bỏ “e” rồi thêm “ing”
Ex: ride- riding drive- driving
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
What + be + S + doing ?
S + be (not) + V-ing
1
BIKE
KIBE
TRAIN
RATIN
2
WALK
3
UBS
4
CAR
5
LENPA
PLANE
6
Jumbled words
ALKW
BUS
UNIT 8: OUT AND ABOUT
Period 44: Lesson 1: A1.2.3
A:What are you doing?
I. NEW WORDS
- Play video games:
- Ride a bike :
- Drive a car :
- Wait for a train:
- Wait for a bus:
Chơi điện tử
Đi xe đạp
Lái xe ô tô
Đợi tàu hỏa
Đợi xe buýt
Match
- Play video games
- Ride a bike
- Drive a car
- Wait for a bus
- Wait for a train
1
2
3
5
4
He is playing video games
I am playing video games
Listen and repeat
I am riding my bike
She is riding her bike
I am driving my car
He is driving his car
We are walking to school
They are walking to school
We are traveling to school by bus
They are traveling to school by bus
We are waiting for a train
They are waiting for a train
II. MODEL SENTENCES:
I am walking to school.
She is waiting for a bus.
They are going to school by bus.
Form:
S + be (am/is/are) + V_ing ......... .
Usage:
Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
You
I am listening to music
III. PRACTICE:
Ba
Ba is doing (his) homework
Long and Ba
Long and Ba are playing soccer
He is ……ing ………
IV. Fill in the gap
play
video games
She is ………ing …..…
watch
TV
IV. Fill in the gap
They are ……ing ……
walk
to school
IV. Fill in the gap
They are ….ing ……
wait
for a train
IV. Fill in the gap
1.I am ……………………….soccer
play to play playing plays
2.She……….…………watching TV.
am is are be
3. What are you …………….?
do does to do doing
4. They are waiting …………….. a train
for to in of
5. Ba is ……………….. his car.
drives to drive driveing driving
V. Choose the best answer
----
--
----
--
----
HOMEWORK
Học từ mới và cấu trúc
Làm bài tập 1.2
Chuẩn bị A: 4.5.6
Thì Hiện tại tiếp diễn
Use: Dùng để diễn tả hành động đang xẩy ra tại thời điểm nói .
Form: S + be + V-ing
S : Chủ ngữ V : động từ thường
Ex: I am playing video games.
Chú ý: Động từ tận cùng là “e” thì bỏ “e” rồi thêm “ing”
Ex: ride- riding drive- driving
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
What + be + S + doing ?
S + be (not) + V-ing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Viết Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)