Unit 8. Out and about
Chia sẻ bởi Hồ Sĩ Vĩnh Phú |
Ngày 06/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Out and about thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CAM LO EDUCATION AND TRAINING
LE LOI SECONDARY SCHOOL
Welcome to our class 6c
Look at the pictures in 20 seconds and try to remember what you see
KIM`S GAME
Look at the pictures in 20 seconds and try to remember what you see
KIM`S GAME
a train
a car
a plane
a bike
a motorbike
a bus
How are the activities?
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
chờ, chờ đợi
- (to) wait for :
I. Vocabulary:
chơi trò chơi điện tử
- (to) play video games :
đi xe đạp
- (to) ride a bike :
- (to) drive a car :
lái xe ô tô
/ei/
/ai/
/ai/
drive a car
walk to school
wait for a train
ride a bike
play video games
travel to school by bus.
1
2
3
4
5
6
a.
b.
c.
d.
e.
f.
1 - d
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
Listen and repeat
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
1.Vocabulary:
- (to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: (A1,2,3)
Model sentences:
Ex1: what are you doing?
I am playing video games
EX2: what is she doing?
She is riding her bike
Form:
Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Hỏi và trả lời về hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
What + is/are/am + doing?
S + is/are/am + V-ing
Rule of V-ing:
3. Động từ một âm tiết tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”.
ride
ride
ride
e
ing
2. Động từ tận cùng là e thì ta bỏ e rồi thêm ing
get
get
t
ing
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
1. Thông thường ta chỉ việc thêm – ing vào sau động từ
wait
drive
walk
run
travel
swim
waiting
driving
walking
running
traveling
swimming
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: (A1,2,3)
III. Practice: (picture drill)
I/play video games
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
She / ride her bike
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
He /drive his car
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
They / walk to school
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
We / travel to school by bus
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
They / wait for a train
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I / video games
Lan / ride/ her bike
Ba / drive/ his car
They /walk
They / travel to school
They / wait for
by bus
Lan
Ba
Practice: ask and answer (work in pairs)
Examples: What is Lan doing?
She is riding her bike
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
a train
to school
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
1
2
3
4
5
6
7
8
“Lucky flowers”
IV. production: “ Lucky flowers”
They are playing soccer
“Lucky flowers”
What are they doing ?
She is swimming
“Lucky flowers”
What is she doing ?
Lucky flower
“Lucky flowers”
They are playing video games
“Lucky flowers”
What are you doing ?
He is doing his homework
“Lucky flowers”
What is he doing ?
They are walking to school
“Lucky flowers”
What are they doing ?
They are reading
“Lucky flowers”
What are they doing ?
Lucky flower
“Lucky flowers”
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
IV. production: “ Lucky flowers”
- Learn Present progressive tense and vocabs by heart.
- Prepare A4,5,6 (vocabs, Present progressive tense )
- Do exercises: A2 (W.book)
See you againin
Bye bye!
LE LOI SECONDARY SCHOOL
Welcome to our class 6c
Look at the pictures in 20 seconds and try to remember what you see
KIM`S GAME
Look at the pictures in 20 seconds and try to remember what you see
KIM`S GAME
a train
a car
a plane
a bike
a motorbike
a bus
How are the activities?
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
chờ, chờ đợi
- (to) wait for :
I. Vocabulary:
chơi trò chơi điện tử
- (to) play video games :
đi xe đạp
- (to) ride a bike :
- (to) drive a car :
lái xe ô tô
/ei/
/ai/
/ai/
drive a car
walk to school
wait for a train
ride a bike
play video games
travel to school by bus.
1
2
3
4
5
6
a.
b.
c.
d.
e.
f.
1 - d
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
Listen and repeat
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: A- What are you doing? ( A1,2,3)
1.Vocabulary:
- (to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: (A1,2,3)
Model sentences:
Ex1: what are you doing?
I am playing video games
EX2: what is she doing?
She is riding her bike
Form:
Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Hỏi và trả lời về hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
What + is/are/am + doing?
S + is/are/am + V-ing
Rule of V-ing:
3. Động từ một âm tiết tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”.
ride
ride
ride
e
ing
2. Động từ tận cùng là e thì ta bỏ e rồi thêm ing
get
get
t
ing
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
1. Thông thường ta chỉ việc thêm – ing vào sau động từ
wait
drive
walk
run
travel
swim
waiting
driving
walking
running
traveling
swimming
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Lesson 1: (A1,2,3)
III. Practice: (picture drill)
I/play video games
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
She / ride her bike
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
He /drive his car
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
They / walk to school
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
We / travel to school by bus
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th , 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
They / wait for a train
III. Practice: (picture cues)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I / video games
Lan / ride/ her bike
Ba / drive/ his car
They /walk
They / travel to school
They / wait for
by bus
Lan
Ba
Practice: ask and answer (work in pairs)
Examples: What is Lan doing?
She is riding her bike
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
a train
to school
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
1
2
3
4
5
6
7
8
“Lucky flowers”
IV. production: “ Lucky flowers”
They are playing soccer
“Lucky flowers”
What are they doing ?
She is swimming
“Lucky flowers”
What is she doing ?
Lucky flower
“Lucky flowers”
They are playing video games
“Lucky flowers”
What are you doing ?
He is doing his homework
“Lucky flowers”
What is he doing ?
They are walking to school
“Lucky flowers”
What are they doing ?
They are reading
“Lucky flowers”
What are they doing ?
Lucky flower
“Lucky flowers”
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
Unit 8 : Out and About
Friday, December 7th, 2012
Period 44: A- What are you doing?( A1,2,3)
I.Vocabulary:
- ( to) wait for : đợi, chờ đợi
- (to) play video games : chơi trò chơi điện tử
- (to) ride a bike : đi xe đạp
- (to) drive a car : lái xe ô tô
II. Model sentences:
1. Form:
What + is/are/am + S + doing?
S + is/are/am + V-ing + O
2. Uses: Present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
- Hỏi và trả lời hành động đang xãy ra hoặc đang làm khi đang nói
Notes: the rule of V-ing
- Thông thường ta thêm ing vào sau động từ
- Động từ tận cùng là e ta bỏ e rồi thêm ing
- Động từ tận cùng là 1 phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
III. Practice:
IV. production: “ Lucky flowers”
- Learn Present progressive tense and vocabs by heart.
- Prepare A4,5,6 (vocabs, Present progressive tense )
- Do exercises: A2 (W.book)
See you againin
Bye bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sĩ Vĩnh Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)