Unit 8. Let’s learn some more

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Nhài | Ngày 13/10/2018 | 130

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Let’s learn some more thuộc Let's go 3

Nội dung tài liệu:

Teacher : ngô Thu Hà
Tuesday, March 31st , 2009.
Bài 1: Hội thoại theo nhóm ba :
* Bạn A hỏi bạn mình xem thích con vật gì ?
* Bạn B trả lời.
* Bạn C nói cũng thích con vật của bạn B.
* Bài 2 : Em hãy viết các danh từ sau ở dạng số nhiều:
Tuesday, March 31st , 2009.
- a bird
- a dog
- a cat
- a frog
- a rabbit
- a spider
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Hết giờ
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
birds
dogs
cats
frogs
rabbits
spiders
I. Vocabulary:
Tuesday, March 31st , 2009.
- robots
: những con rô -bốt
- cars
: những chiếc ô tô
- books
: những quyển sách
- dolls
: những con búp bê
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Hết giờ
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
* Hãy lắng nghe ba từ cô đọc. Nếu ba từ của các em giống ba từ của cô, các em sẽ đánh dấu bên cạnh từ đó. Khi các em đánh dấu đủ ba từ các em sẽ hô thật to " Bingo". Em nào hô đầu tiên sẽ là người chiến thắng và đọc lại các từ đó.
Trò chơi: Bingo
?
?
cars robots dolls
II. Structure :
Tuesday, March 31st , 2009.
rabbits ?
Do you like
....?
* Cách hỏi bạn mình xem thích thứ gì. Bạn trả lời :
A: Do you like + N(s) ?
B : + Yes, I do.
- No, I don`t.
don`t = do not
Do you like spiders ?
No, I don`t.
* Điền từ còn thiếu vào chỗ trống :
Tuesday, March 31st , 2009.
Unit 8 : Let`s learn some more
A: Do robots ?
B : + Yes, I .
you
like
do
- No, I .
do
not
III. Practice :
Tuesday, March 31st , 2009.
Unit 8 : Let`s learn some more
dogs
dolls
birds
robots
cars
Do you like ....... ?
+ Yes, I do .
- No I don`t.
III. Practice :
Tuesday, March 31st , 2009.
Unit 8 : Let`s learn some more
Một bạn hỏi xem bạn mình thích thứ gì.
Một bạn trả lời có hoặc không.
* Em hãy nói theo cặp :
* Em hãy viết :
Viết câu hỏi xem bạn mình thích thứ gì?
Và câu trả lời " có " hoặc " không ".
Tuesday, March 31st , 2009.
III. Practice :
Game
* Hai đội sẽ chọn 1 trong 6 ô bất kỳ. Có 2 ô chứa số may mắn nếu đội nào chọn trúng ô may mắn có chữ "Lucky number ", đội đó sẽ được 2 bông hoa mà không phải trả lời câu hỏi. Những số còn lại, mỗi số tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu đội nào trả lời đúng câu hỏi sẽ được 1 bông hoa. Nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội khác.

§Æt c©u hái cho
c©u tr¶ lêi sau:
+ Yes, I do.


don’t : lµ viÕt
t¾t cña tõ g× ?


Em h·y ®Æt c©u
cã tõ: like


Chän mét tõ kh¸c
lo¹i: cars, a cat,
birds, robots


6
4
3
2
Game
Lucky number
5
1
I. Vocabulary:
II. Structure :
III. Practice :
Tuesday, March 31st , 2009.
Unit 8 : Let`s learn some more
- robots
- cars
: những chiếc ô tô
- books
: những quyển sách
- dolls
: những con búp bê
: những con rô -bốt
* Cách hỏi bạn mình xem thích thứ gì. Bạn trả lời :
A: Do you like + N(s) ?
B : + Yes, I do.
- No, I don`t.
don`t = do not
Các bạn có biết hôm nay về nhà chúng mình phải học những nội dung gì không?

Học thuộc mẫu câu.
Viết mỗi từ mới 3 dòng .
Làm phần A, B . SGK trang 68.
IV. Homework:
Tuesday, March 31st , 2009.
Unit 8 : Let`s learn some more
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương Nhài
Dung lượng: 17,41MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)