Unit 5. Let’s talk
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang |
Ngày 13/10/2018 |
238
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Let’s talk thuộc Let's go 3
Nội dung tài liệu:
Subject: ENGLISH
Teacher: Nguyen Thi Trang
School: Phu Nhuan Primary
WELCOME TO OUR CLASS
*
Tuesday, September 29th 2015
Period 22: Unit 2
Lesson 5: Let’s learn( con’t).
Warm-up:
matching
1. I am hot.
2. I am sad
3. I am tired
4. I am cold
a.
b.
c.
d.
A
B
New lesson
Tuesday, September 29th 2015
Period 21: Unit 2
Lesson 4: Let’s learn.
I. Vocabulary:
II/ Structure:
Ex:
She is a shopkeeper.
He is a student.
1
2
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
He is a teacher.
She is a nurse.
3
4
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
let`s play
Peter
Mai
Lucky number:
1
3
2
4
5
6
She is ……………..
a nurse
he’s ………….
A: Who’s he?
B: He’s Phong
a student
Choose the best answer
He’s ……………. .
A. a shopkeeper
B. an shopkeeper
Choose the best answer
She is ……………
A. a teacher
C. a shopkeeper
B. a nurse
Look at the picture and Choose the best answer
(He/ She) is a teacher.
Lucky flower
Tuesday, September 29th 2015
Period 21: Unit 2
Lesson 4: Let’s learn.
II. Structure:
*Nói về nghề nghiệp:
He / She + is + nghề nghiệp.
Lưu ý: He is = He’s She is = She’s
I. Vocabulary:
- a teacher: giáo viên
- a student: học sinh, sinh viên
- a nurse: y tá
- a shopkeeper: người bán hàng
Homework:
- Prepare Period 22.
good bye!
Teacher: Nguyen Thi Trang
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt.
Chúc các em cham ngoan học giỏi.
Teacher: Nguyen Thi Trang
School: Phu Nhuan Primary
WELCOME TO OUR CLASS
*
Tuesday, September 29th 2015
Period 22: Unit 2
Lesson 5: Let’s learn( con’t).
Warm-up:
matching
1. I am hot.
2. I am sad
3. I am tired
4. I am cold
a.
b.
c.
d.
A
B
New lesson
Tuesday, September 29th 2015
Period 21: Unit 2
Lesson 4: Let’s learn.
I. Vocabulary:
II/ Structure:
Ex:
She is a shopkeeper.
He is a student.
1
2
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
He is a teacher.
She is a nurse.
3
4
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
let`s play
Peter
Mai
Lucky number:
1
3
2
4
5
6
She is ……………..
a nurse
he’s ………….
A: Who’s he?
B: He’s Phong
a student
Choose the best answer
He’s ……………. .
A. a shopkeeper
B. an shopkeeper
Choose the best answer
She is ……………
A. a teacher
C. a shopkeeper
B. a nurse
Look at the picture and Choose the best answer
(He/ She) is a teacher.
Lucky flower
Tuesday, September 29th 2015
Period 21: Unit 2
Lesson 4: Let’s learn.
II. Structure:
*Nói về nghề nghiệp:
He / She + is + nghề nghiệp.
Lưu ý: He is = He’s She is = She’s
I. Vocabulary:
- a teacher: giáo viên
- a student: học sinh, sinh viên
- a nurse: y tá
- a shopkeeper: người bán hàng
Homework:
- Prepare Period 22.
good bye!
Teacher: Nguyen Thi Trang
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt.
Chúc các em cham ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: 14,27MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)