Unit 7. My neighborhood

Chia sẻ bởi Lương Thị Kim Nga | Ngày 07/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Unit 7. My neighborhood thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class !
hairdresser’s
drugstore
swimming-pool
stadium
wet market
grocery store
1)
2)
3)
4)
5)
6)
GETTING STARTED:
Unit 7: MY NEIGHBORHOOD
LISTEN AND READ/ P.63-64

New words:
( to ) serve :
area (n):
too tired to cook:
khu vực
quá mệt không nấu ăn được
phục vụ
a pancake :
bánh xèo
tasty =
ngon, hợp khẩu vị
delicious (a):
Nam
Na
THE DIALOGUE
Nam: Hi. My name’s Nam.
Na: Hello. Nice to meet you, Nam. I’m Na.
Nam: Are you new around here?
Na: Yes. We’ve been here since last week.
Nam: I’m sure you’ll like this neighborhood.
Na: I hope so. How long have you lived here?
Nam: Oh, we’ve lived here for about 10 years.
Na: You must know the area very well.
Nam: I do.
Na: Is there a restaurant close by? My mother is too tired to cook tonight.
Nam: There is one just around the corner.
Na: What is the food like?
Nam: It’s very good. We like to eat there. It serves Hue food and the pancakes are delicious. You should try them.
Na: I will. Thanks.



Complete the sentences
last week
Hue
new
tired
pancakes
restaurant
a) Na ‘s ______ to the neighborhood.
b) She and her family arrived _________ .
c) Na’s mother is very _________ .
d) This is a __________ in the area.sss
e) The restaurant serves food from ______ .
f) Nam thinks the _________ are tasty.
1. We’ve been here since last week.
2. He has lived here for about 10 years.
We
+ have
I
You
They
He
She
It
+ has
+ V3
/ V-ed +…
+ since/ for…
Since + điểm thời gian
For + khoảng thời gian
Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại hoặc kéo dài đến tương lai
THE PRESENT PERFECT TENSE
(THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
Complete the expressions.
Use “since” or “ for”:
________ four weeks.
________ 2007.
________ Sunday.
4. ________ ten years.
Homework
1. Learn the new words and the present perfect tense by heart.
2. Prepare " Language focus"/ page 69-71.
The present perfect with for and since
Form:
S + have / has + P.P … + since/for…
Since
mốc thời gian
for
khoảng thời gian
Usages:
Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại hoặc kéo dài đến tương lai
I have lived here for about 10 years.
This is my friend. Her name’s Na.
Are you new here?
How long have you lived here ?
Yes. We have been here since last week.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Kim Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)