Unit 7. My neighborhood

Chia sẻ bởi Nhan Hồng Hạnh | Ngày 07/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Unit 7. My neighborhood thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

I. WARMER
MATCHING
a. Grocery store
b. Stadium
c. Wet market
d. Drug store
e. Hairdresser`s
f. Swimming pool

UNIT 7 MY NEIGHBORHOOD
Lesson : Getting Started – Listen and Read
II Presentation:
1. Pre-stage
a. Pre-teach vocabulary:
- a neighborhood (n) =
- pancake (n) =
- tasty (adj) = delicious (adj) =
- (to) serve =
- too tired to cook =
xóm làng, khu phố
baùnh boät mì chieân gioøn
ngon
phuïc vuï
quá mệt đến nỗi không thể
* Form: The present Perfect Tense
S +HAVE/HAS +V3/ed + SINCE + mốc thời gian
+FOR+ khoảng thời gian
*Use: diễn tả 1 hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có� thể kéo dài đến tương lai.
PP = Past Participle = V3/ed
b. Pre-reading


Who is Na? (Nam`s neighbor)
Are they talking about their neighborhood?

Answer the Questions

`
`
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhan Hồng Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)