Unit 7. My neighborhood
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung |
Ngày 07/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Unit 7. My neighborhood thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
hairdresser’s
drugstore
swimming-pool
stadium
wet market
grocery store
1)
2)
3)
4)
5)
6)
I/ GETTING STARTED:
pancake (n):
bánh xèo
Unit 7: MY NEIGHBORHOOD
LESSON 1: - GETTING STARTED
- LISTEN AND READ
Vocabulary:
serve (v):
Area (n):
too tired to cook:
Since last week:
từ tuần rồi
trong khoảng 10 năm
khu vực
quá mệt không nấu ăn được
For about 10 years
phục vụ
pancake (n):
bánh xèo
Tasty =
ngon, hợp khẩu vị
delicious (a):
Complete the sentences.
last week
Hue
new
tired
pancakes
restaurant
a) Na ‘s ______ to the neighborhood.
b) She and her family arrived _________
c) Na’s mother is very _________
d) This is a _________in the area.
e) The restaurant serves food from ______
f) Nam thinks the _________ are tasty.
This is my friend. Her name’s Na.
Are you new here?
How long have you lived here ?
I have lived here for about 10 years.
Yes. We have been here since last week.
The present perfect with for and since
Form:
S + have / has + P.P … + since/for…
Since
mốc thời gian
for
khoảng thời gian
Usages:
Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại hoặc kéo dài đến tương lai
2/ Grammar:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)