Unit 7. My neighborhood

Chia sẻ bởi Ong Minh Hùng | Ngày 07/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 7. My neighborhood thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

WEEK 14
PERIOD 40
GETTING STARTED + LISTEN & READ
UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD
DRUGSTORE
HAIRDRESSER’S
GROCERY STORE
SWIMMING - POOL
WET MARKET
STADIUM
D. Grocery store
1
2
3
4
5
6
E. Hairdresser’s
B. Stadium
A. drugstore
C. Wet market
F. Swimming - pool
Phục vụ
Khu xóm
serve (v)
Neighborhood (n)
service (n)
Sự phục vụ
Delicious = tasty (a):
Ngon miệng
Pancake (n):
Bánh xếp/ bánh nướng
New around = new comer
Close by = nearby (adv)
since
Người mới đến
Gần bên
Kể từ
We have lived in Hue since 2008
for
Khoảng/ trong khoảng
We have lived here for 10 years
Too + adjective + to V + … : quá … không thể
My mother is very tired. She can’t cook tonight.
=> My mother is too tired to cook tonight
Cornewmer =
Pakecan =
Scein =
Erves =
Tayts =
New comer
pancake
since
serve
tasty
The present perfect tense
We have lived in Hue since 2008
I/ We/ You/ They + Have + V-ed/ V3
He/ She/ It + Has
She has done homework for 2 hours
SINCE + mốc thời gian
FOR + khoảng thời gian
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động bắt đầu tại một thời điểm không xác định trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai
GUESS
Who is the new comer?
Na is the new comer.
Is there a restaurant close by?
=> There is one just around the corner.

Na is ……………. to the neighborhood.
She and her family arrived ……
Na’s mother is very ……
There is a ………….. In the area
The restaurant serves food from …..
Nam thinks the …………….are tasty
New comer
Last week
tired
restaurant
Hue
pancakes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ong Minh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)