Unit 6 tiếng anh lớp 3 hot nhất
Chia sẻ bởi Đào Đức Thuận |
Ngày 10/10/2018 |
1174
Chia sẻ tài liệu: unit 6 tiếng anh lớp 3 hot nhất thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 6. STAND UP!
Name:…………………………..Class:…………………..
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
...................... your book, please!
Close...................... book, please!
May I go...................... , Mr. Loc?
Sit...................... , please!
...................... up, please!
Yes, you...................... .
Be...................... , please!
Don’t...................... , please!
No, you...................... .
...................... here, please!
...................... I come in, Mr. Loc?
May I...................... in, Miss Hien?
Bài 2: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
may/ sir/ com/ in/ I /?
book/ open/ please/ your/.
ask/ Miss/ Hien/ may/ I / a/ question/ ask/ you/,/?
quiet/ be/ please.
out/ may/ I / go/ ?
here/ I / may/ my/ write/ name/ ?
not/ no/ can/ you/.
Nam/,/here/ come/.
is/ that/ who/?
is/ name/ your/ what/?
Bài 3: Viết dạng đầy đủ của các câu sau:
Ex: Who’s this? ( Who is this? ; You can`t = You cannot.
They’re my friends.
Who’s that?
No, you can`t.
What’s your name?
My name’s Thanh.
I’m fine, thanks.
They’re Quan and Linh.
It’s Tom.
I’m eight years old.
She`s Miss Hien.
Bài 4: Nối câu hỏi với một câu trả lời thích hợp:
What’s your name?
Q-U-A-N, Quan.
What’s her name?
Yes, you can.
Who’s that?
She`s fine.
Is this Quang?
Yes, they are.
How do you spell your name?
She`s Linh.
How is she?
That`s my friend.
May I come in Mr. Tuan?
No, it isn’t.
Are they your friends?
My name’s Quan.
Name:…………………………..Class:…………………..
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
...................... your book, please!
Close...................... book, please!
May I go...................... , Mr. Loc?
Sit...................... , please!
...................... up, please!
Yes, you...................... .
Be...................... , please!
Don’t...................... , please!
No, you...................... .
...................... here, please!
...................... I come in, Mr. Loc?
May I...................... in, Miss Hien?
Bài 2: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
may/ sir/ com/ in/ I /?
book/ open/ please/ your/.
ask/ Miss/ Hien/ may/ I / a/ question/ ask/ you/,/?
quiet/ be/ please.
out/ may/ I / go/ ?
here/ I / may/ my/ write/ name/ ?
not/ no/ can/ you/.
Nam/,/here/ come/.
is/ that/ who/?
is/ name/ your/ what/?
Bài 3: Viết dạng đầy đủ của các câu sau:
Ex: Who’s this? ( Who is this? ; You can`t = You cannot.
They’re my friends.
Who’s that?
No, you can`t.
What’s your name?
My name’s Thanh.
I’m fine, thanks.
They’re Quan and Linh.
It’s Tom.
I’m eight years old.
She`s Miss Hien.
Bài 4: Nối câu hỏi với một câu trả lời thích hợp:
What’s your name?
Q-U-A-N, Quan.
What’s her name?
Yes, you can.
Who’s that?
She`s fine.
Is this Quang?
Yes, they are.
How do you spell your name?
She`s Linh.
How is she?
That`s my friend.
May I come in Mr. Tuan?
No, it isn’t.
Are they your friends?
My name’s Quan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Đức Thuận
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 31
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)