Unit 6. The young pioneers club

Chia sẻ bởi Âu Dương Kỳ Phong | Ngày 07/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. The young pioneers club thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class.
Review old lesson.
1. We enjoy traveling the world.
2. She loves reading the commic book.
3. Ba doesn’t like washing up after dinner.
Look at the example
UNIT 6(Cont) LANGUAGE FOCUS.
Gerund.
Là dạng động từ được thành lập bằng cách V + ing.
Vị trí:
Đứng đầu câu
Ex: Eating too much is bad.
Đứng sau các tính từ sở hữu
Ex: I need to improve my reading
Trong thì hiện tại tiếp diễn
Ex: I am playing soccer now.
Language focus.
I.Gerund
Đứng sau một số động từ như: love, like, stop, remember, deny, hate, avoid, practice, spend, enjoy, delay, suggest, admit, mind, miss, keep,...
Ex: I practice playing piano.
Đứng sau các giới từ: in, on, at, of, for, from,...
Ex: I look for finding this dictionary.
Language focus.
Exercises:
1. We enjoy(travel) over the world
Traveling
2. Would you mind (write)your name and address on this sheet of paper?
Writing
3. (Swim) is a good sport.
Swimming
4. His bad habit is (tell) lies.
Telling
Language focus.
II. Reported speech.
- Là câu nói trực tiếp do mình tự nói.
- Là câu nói gián tiếp do người khác thuật lại câu nói của mình.
Ex: Mary said: “ I’m living in Hanoi now, Tom”.
Mary told Tom (that) she was living in Hanoi then.
Language focus.
II. Reported speech.
Cách đổi thì.
Language focus.
Cách đổi trạng từ chỉ thời gian.
Language focus.
Ex:Hoa said,”I want to go home”
Hoa said she wanted to go home.
2, Lan said to him: “ My hair is too long”
Lan told him her hair was too long.
=> Say to/said to= tell/told + O
Language focus.
Hoa said they walked in the park.
Hoa said: “ we walk in the park”.
The man said to the own: “ I will buy this car”.

=> The man told the own he would buy that car.
The teacher said: “ we should study hard”

=> The teacher said they should study hard.
GRAMMAR.
1. Gerund
- Định nghĩa
- Vị trí
- Đứng sau một số từ đặc biệt và giới từ
2. Reported speech
- Định nghĩa
- Bảng đổi thì, đổi thời gian
=> Vận dụng làm các bài tập.
Homework:
- Learn by heart all the grammar
- Preparing the new lesson.
Language focus.
Google bye class.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Âu Dương Kỳ Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)