Unit 6. The young pioneers club
Chia sẻ bởi Đỗ Thuỷ Tiên |
Ngày 11/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Unit 6. The young pioneers club thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
GERUND AND INFINITIVE
1. Gerund: (danh dong tu): La tu duoc cau tao tu dong tu bang cach them hau to -ING vao sau dong tu, va co chuc nang nhu mot danh tu: Chu ngu (Subject), tan ngu (Object), bo ngu (Complement), ngu dong vi (Oppositive)
a. Form (dang)
- Simple form (dang don gian)
II. GRAMMAR
A. Word study (Học từ): Words of the same family – Family words:
Từ cùng tộc ngữ: Là những từ cùng một từ gốc (root word) được chuyển hóa bằng cách thêm vào những tiếp vị ngữ – hậu tố (suffix) hay tiếp đầu ngữ – tiền tố (prefix).
e.g.: educate ( education – educative – educator
( uneducated
express ( expression – expressive
B. Gerunds and infinitive (to + base form of verb)
1. Gerund (Danh động từ): Là từ được cấu tạo từ động từ bằng thêm tiếp vị ngữ –ING, và có chức năng như một danh từ: Chủ từ (subject), túc từ (object), thuộc từ (complement), đồng cách từ (appositive).
a. Forms (Dạng)
+ Simple forms (dạng đơn giản)
Active: verb + ing: going, reading, walking, …
Passive: being + P.P. : being read, being spoken, …
+ Perfect form (dạng hoàn thành)
Active: having + P.P. : having given, having painted, …
Passive: having + been + P.P. : having been sold, …
b. Functions (Chức năng)
+ Subject (chủ từ)
e.g.: Walking is good for old people.
Smoking is bad for health.
Gerund được dùng làm chủ từ khi diễn tả ý hay tư tưởng phổ quát.
+ Object (túc từ)
Object of a verb (túc từ củ động từ)
Một số động từ có động từ theo sau ở dạng danh động từ, như: enjoy, finish, mind, practice, avoid, appreciate (cảm kích), quit (bỏ), postpone (hoãn), delay (hoãn lại), keep (giữ), consider (xem xét), mention (quan tâm), suggest (đề nghị), admit (nhận), can`t help (không thể không), can`t stand, can`t bear (không thể chịu … được), …
e.g.: Children now enjoy reading picture-books.
Pupils should practice speaking English more often.
Object of a preposition (túc từ của giới từ)
* preposition + gerund: Động từ theo sau một giới từ luôn ở dạng danh động từ (gerund)
e.g.: Teenagers now aren`t interested in studying.
The rich only think of making money.
* Verb + preposition + gerund
Danh động từ được dùng sau động từ kép (verbal phrases – phrasal verbs) như: give up (bỏ), keep on (tiếp tục), put off (hoãn), be interested in (quan tâm), look forward to (mong đợi), care for (thích), …
e.g.: This man gave up smoking.
The committee put off considering that plan.
+ Thuộc từ của chủ từ (Complement of the subject) : Danh động từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
e.g.: His interest is collecting old coins.
+ Đồng cách từ (Appositive)
e.g.: Our parents wanted me to do one thing, living a honest life.
c. Danh động tưừ được dùng sau những thành ngữ: be (no) good / use ((thật) vô ích), be (not) worth ((không) đáng), …
e.g. It`s no good lending a gambler some money.
It`s worth helping the disabled children.
d. Danh động từ theo sau need, want, deserve(xứng đáng), require (đòi hỏi, yêu cầu), khi chủ từ chỉ về sự việc, và bao hàm nghĩa bị động.
e.g.: This room needs repainting.
The matter deserves considering.
2. Infinitive
a. Forms (dạng)
- simple form (dạng đơn): to go, to read, to study, …
- continuous form (dạng tiếp diễn): to be + present participle (V-ing): to be going, to be building, …
- Perfect form (dạng hoàn thành): to have + P.P.: to have written, …
- Negative form: not + Infinitive: not to move, not to change, …
b. Functions (Chức năng): động từ nguyên mẫu có thể làm:
+ Subject (Chủ từ)
e.g.: To speak English is not easy for Vietnamese pupils.
Chú ý: Động từ nguyên mẫu làm chủ từ thường được thay thế bởi chủ từ rỗng
1. Gerund: (danh dong tu): La tu duoc cau tao tu dong tu bang cach them hau to -ING vao sau dong tu, va co chuc nang nhu mot danh tu: Chu ngu (Subject), tan ngu (Object), bo ngu (Complement), ngu dong vi (Oppositive)
a. Form (dang)
- Simple form (dang don gian)
II. GRAMMAR
A. Word study (Học từ): Words of the same family – Family words:
Từ cùng tộc ngữ: Là những từ cùng một từ gốc (root word) được chuyển hóa bằng cách thêm vào những tiếp vị ngữ – hậu tố (suffix) hay tiếp đầu ngữ – tiền tố (prefix).
e.g.: educate ( education – educative – educator
( uneducated
express ( expression – expressive
B. Gerunds and infinitive (to + base form of verb)
1. Gerund (Danh động từ): Là từ được cấu tạo từ động từ bằng thêm tiếp vị ngữ –ING, và có chức năng như một danh từ: Chủ từ (subject), túc từ (object), thuộc từ (complement), đồng cách từ (appositive).
a. Forms (Dạng)
+ Simple forms (dạng đơn giản)
Active: verb + ing: going, reading, walking, …
Passive: being + P.P. : being read, being spoken, …
+ Perfect form (dạng hoàn thành)
Active: having + P.P. : having given, having painted, …
Passive: having + been + P.P. : having been sold, …
b. Functions (Chức năng)
+ Subject (chủ từ)
e.g.: Walking is good for old people.
Smoking is bad for health.
Gerund được dùng làm chủ từ khi diễn tả ý hay tư tưởng phổ quát.
+ Object (túc từ)
Object of a verb (túc từ củ động từ)
Một số động từ có động từ theo sau ở dạng danh động từ, như: enjoy, finish, mind, practice, avoid, appreciate (cảm kích), quit (bỏ), postpone (hoãn), delay (hoãn lại), keep (giữ), consider (xem xét), mention (quan tâm), suggest (đề nghị), admit (nhận), can`t help (không thể không), can`t stand, can`t bear (không thể chịu … được), …
e.g.: Children now enjoy reading picture-books.
Pupils should practice speaking English more often.
Object of a preposition (túc từ của giới từ)
* preposition + gerund: Động từ theo sau một giới từ luôn ở dạng danh động từ (gerund)
e.g.: Teenagers now aren`t interested in studying.
The rich only think of making money.
* Verb + preposition + gerund
Danh động từ được dùng sau động từ kép (verbal phrases – phrasal verbs) như: give up (bỏ), keep on (tiếp tục), put off (hoãn), be interested in (quan tâm), look forward to (mong đợi), care for (thích), …
e.g.: This man gave up smoking.
The committee put off considering that plan.
+ Thuộc từ của chủ từ (Complement of the subject) : Danh động từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
e.g.: His interest is collecting old coins.
+ Đồng cách từ (Appositive)
e.g.: Our parents wanted me to do one thing, living a honest life.
c. Danh động tưừ được dùng sau những thành ngữ: be (no) good / use ((thật) vô ích), be (not) worth ((không) đáng), …
e.g. It`s no good lending a gambler some money.
It`s worth helping the disabled children.
d. Danh động từ theo sau need, want, deserve(xứng đáng), require (đòi hỏi, yêu cầu), khi chủ từ chỉ về sự việc, và bao hàm nghĩa bị động.
e.g.: This room needs repainting.
The matter deserves considering.
2. Infinitive
a. Forms (dạng)
- simple form (dạng đơn): to go, to read, to study, …
- continuous form (dạng tiếp diễn): to be + present participle (V-ing): to be going, to be building, …
- Perfect form (dạng hoàn thành): to have + P.P.: to have written, …
- Negative form: not + Infinitive: not to move, not to change, …
b. Functions (Chức năng): động từ nguyên mẫu có thể làm:
+ Subject (Chủ từ)
e.g.: To speak English is not easy for Vietnamese pupils.
Chú ý: Động từ nguyên mẫu làm chủ từ thường được thay thế bởi chủ từ rỗng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thuỷ Tiên
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)