Unit 6. Places
Chia sẻ bởi Bùi Văn Nhu |
Ngày 06/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 6. Places thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
trường trung học cơ sở cẩm sơn
Tổ khoa học xã hội
nhóm : tiếng anh
Hưởng ứng chủ đề năm học: 2008 - 2009
" ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học"
chúng tôi đã mạnh dạn tìm tòi, nghiên cứu thiết kế bài giảng trên máy để truyền tải kiến thức cho học sinh, tạo cho các em một không khí học tập sôi động, và đem lại hiệu quả giáo dục cao nhất. Mặc dù đã cố gắng nhưng bài soạn không tránh khỏi những thiếu sót . Chúng tôi rất mong được đồng nghiệp và độc giả đóng góp ý kiến. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn!
Trường THCS Cẩm Sơn
English 6
Unit: six - PLACES
Lesson one: our house (A1-2-3)
Giáo viên: Bùi Văn Như
WARMER WHAT AM I ?
I have two roofs. (2 m¸i)
I keep you from wet and sunny.
(t«i che n¾ng ma cho b¹n)
I have a door and two windows.
I have a yard. (t«i cã 1 c¸i s©n)
I am a “house”.
A1: our house (vocabulary)
A yard
A park
A hotel
A lake
A river
A rice paddy
Meaning and use.
(ý nghĩa và cách sử dụng)
Is a / an ……near…
are .……...near…….
There is a lake near the hotel.
There are trees near our house.
There
Example
A1: Meaning of the words and make the sentences.
(nghÜa cña tõ, ®Æt c©u víi tõ võa häc)
park (n) c«ng viªn
river (n) dßng s«ng
rice paddy (n) ®ång lóa
tree (n) c©y
hotel (n) kh¸ch s¹n
yard (n) s©n
flower (n) hoa
lake (n) hå níc
There is a park near the hotel.
There is a river near the house.
There is a rice paddy.
There are trees in the park.
There is a hotel near the lake.
There is a yard in my house.
There are flowers in the park.
There is a lake near her school.
A 1. Listen and read. (nghe , đọc hiểu bài)
Hello. My name’s Thuy.
I’m twelve And I’m a student.
I have a brother, Minh. He’s twenty.
We live in a house near a lake.
Our house has a yard.
It’s beautiful here. There is a river and a lake.
There is a hotel near the lake. There is a park
near the hotel. There are trees and flowers in
the park. There is a rice paddy near our house.
A1:Ask and answer (hỏi và trả lời)
How old is Thuy ?
She is twelve.
What does she do ?
She is a student.
What is her brother’s name ?
He is Minh.
How old is he ?
He is twenty.
Where does Thuy live ?
She lives in a house.
What is there, near the house ?
There is a lake near the house.
A2: WRITE. COMPLETE THE SENTENCES
(viết câu, dựa vào từ cho sẵn và tranh)
yard
Rice paddy
hotel
river
trees
lake
park
flowers
A2:Free speaking (nói sử dụng các từ vừa học)
river
hotel
trees
flowers
park
lake
A 3: Lucky numbers (sè may m¾n)
A yard
1
A hotel
2
3
A lake
4
5
A park
6
A house
A river
7
8
9
A4: Play with words (vui đùa với chữ)
Houses and parks,
Flowers and trees,
Lakes and rivers,
We love these.
Homework ( bài tập về nhà)
Learn by heart the test
Make sentences: + There is ………………
+ There are………………
Do the homework in your exercise book.
Xin chào, hẹn gặp lại!
Tổ khoa học xã hội
nhóm : tiếng anh
Hưởng ứng chủ đề năm học: 2008 - 2009
" ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học"
chúng tôi đã mạnh dạn tìm tòi, nghiên cứu thiết kế bài giảng trên máy để truyền tải kiến thức cho học sinh, tạo cho các em một không khí học tập sôi động, và đem lại hiệu quả giáo dục cao nhất. Mặc dù đã cố gắng nhưng bài soạn không tránh khỏi những thiếu sót . Chúng tôi rất mong được đồng nghiệp và độc giả đóng góp ý kiến. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn!
Trường THCS Cẩm Sơn
English 6
Unit: six - PLACES
Lesson one: our house (A1-2-3)
Giáo viên: Bùi Văn Như
WARMER WHAT AM I ?
I have two roofs. (2 m¸i)
I keep you from wet and sunny.
(t«i che n¾ng ma cho b¹n)
I have a door and two windows.
I have a yard. (t«i cã 1 c¸i s©n)
I am a “house”.
A1: our house (vocabulary)
A yard
A park
A hotel
A lake
A river
A rice paddy
Meaning and use.
(ý nghĩa và cách sử dụng)
Is a / an ……near…
are .……...near…….
There is a lake near the hotel.
There are trees near our house.
There
Example
A1: Meaning of the words and make the sentences.
(nghÜa cña tõ, ®Æt c©u víi tõ võa häc)
park (n) c«ng viªn
river (n) dßng s«ng
rice paddy (n) ®ång lóa
tree (n) c©y
hotel (n) kh¸ch s¹n
yard (n) s©n
flower (n) hoa
lake (n) hå níc
There is a park near the hotel.
There is a river near the house.
There is a rice paddy.
There are trees in the park.
There is a hotel near the lake.
There is a yard in my house.
There are flowers in the park.
There is a lake near her school.
A 1. Listen and read. (nghe , đọc hiểu bài)
Hello. My name’s Thuy.
I’m twelve And I’m a student.
I have a brother, Minh. He’s twenty.
We live in a house near a lake.
Our house has a yard.
It’s beautiful here. There is a river and a lake.
There is a hotel near the lake. There is a park
near the hotel. There are trees and flowers in
the park. There is a rice paddy near our house.
A1:Ask and answer (hỏi và trả lời)
How old is Thuy ?
She is twelve.
What does she do ?
She is a student.
What is her brother’s name ?
He is Minh.
How old is he ?
He is twenty.
Where does Thuy live ?
She lives in a house.
What is there, near the house ?
There is a lake near the house.
A2: WRITE. COMPLETE THE SENTENCES
(viết câu, dựa vào từ cho sẵn và tranh)
yard
Rice paddy
hotel
river
trees
lake
park
flowers
A2:Free speaking (nói sử dụng các từ vừa học)
river
hotel
trees
flowers
park
lake
A 3: Lucky numbers (sè may m¾n)
A yard
1
A hotel
2
3
A lake
4
5
A park
6
A house
A river
7
8
9
A4: Play with words (vui đùa với chữ)
Houses and parks,
Flowers and trees,
Lakes and rivers,
We love these.
Homework ( bài tập về nhà)
Learn by heart the test
Make sentences: + There is ………………
+ There are………………
Do the homework in your exercise book.
Xin chào, hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Nhu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)